TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 09/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 2 đến ngày 04 tháng 3 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-240C; Cao: 26-280C; Thấp: 18-190C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân trung: 659,6 ha; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh
+ Lúa xuân muộn: 2.483,4 ha; GĐST: Mới cấy – bén rễ - hồi xanh
+ Cây chè: Diện tích: 2.50 ha. GĐST: Đốn đông – nảy búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 25/2 | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
Trưởng thành CLN | 02 | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung | Bệnh sinh lý | 0.567 | 10.00 | |
Lúa xuân muộn | Ốc bươu vàng | 0.18 | 2.00 | Non+TT |
Chè KD | Rầy xanh | 0.20 | 2.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung | | | | | | | | | | 0.567 | 10.00 | | | | | | |
Ốc bươu vàng | Lúa xuân muộn | | | | | | | | | | 0.18 | 2.00 | | | | | | |
Rầy xanh | Chè KD | 12 | 12 | | | | | | | | 0.20 | 2.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 26 tháng 2 đến ngày 4 tháng 3 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung | 0.567 | 10.00 | 3.9 | 3.9 | | | | | Cục bộ |
2 | Ốc bươu vàng | Lúa xuân muộn | 0.18 | 2.00 | 7.3 | 7.3 | | | | | Cục bộ |
3 | Rầy xanh | Chè KD | 0.20 | 2.00 | | | | | | | |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa xuân trung: bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ, Ốc bươu vàng hại nhẹ rải rác
+ Trên lúa xuân muộn: Ôc bươu vàng hại nhẹ cục bộ.
+ Trên chè: Bệnh phồng lá, rầy xanh … gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân : Ôc bươu vàng, bệnh sinh lý, bọ trĩ gây hại nhẹ
+ Trên chè: bệnh đốm nâu, chấm xám, Phồng lá, rầy xanh hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân muộn: Chăm sóc, bón phân thúc đẻ nhánh sớm, kết hợp làm cỏ sục bùn cho lúa xuân trung.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 27 tháng 2 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |