Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 09 (Số 15/2018). Yên Lập.

Tuần 9. Tháng 2/2018. Ngày 27/02/2018
Từ ngày: 26/02/2018. Đến ngày: 04/03/2018

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 05 - 150C. Cao: 160C. Thấp: 40C.

Độ ẩm trung bình: 40 - 60%, Cao: 65%. Thấp: 40%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 705 ha; Giống: JO2....

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh.

          - Lúa xuân muộn; Diện tích: 1995 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, KD 28, TRB 225, Nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: bén rễ hồi xanh – đẻ nhánh.

- Chè: Diện tích: 1490 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

 

 

 

                           

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

Bệnh sinh lý

3.363

8.40

Ốc bươu vàng

0.383

1.20

Rầy các loại

2.333

35.00

Lúa muộn

Bệnh sinh lý

3.683

12.50

Ốc bươu vàng

0.437

2.00

Chè

Bệnh đốm nâu

0.433

4.00

Bọ cánh tơ

1.033

4.00

Bọ xít muỗi

1.333

4.00

Rầy xanh

1.50

4.00

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.363

8.40

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.383

1.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.333

35.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.683

12.50

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.437

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

4.00

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa trung

3.363

8.40

 

 

Ốc bươu vàng

0.383

1.20

 

 

Rầy các loại

 

2.333

35.00

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

3.683

12.50

57.39

57.39

Ốc bươu vàng

0.437

2.00

142.11

142.11

Bệnh đốm nâu

Chè

0.433

4.00

 

 

Bọ cánh tơ

1.033

4.00

 

 

Bọ xít muỗi

1.333

4.00

 

 

Rầy xanh

1.50

4.00

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa xuân trung: bệnh sinh lý, OBV, RCL gây hại rải rác

          * Trên lúa xuân muộn: bệnh sinh lý, OBV gây hại nhẹ

* Trên chè: Bệnh đốm nâu, bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại rải rác.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung:

          - Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn lá, OBV, RCL, bọ trĩ ...phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình

          * Trên lúa xuân muộn:

          - Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn lá, OBV, RCL, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè:

- Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

 

         Người tập hợp

 

 

 

     Đỗ Thị Phương Loan

 PHỤ TRÁCH TRẠM

( Đã ký)

Nguyễn Hữu Thông

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 8 - 2/2018 Yên Lập 19/02/2018 25/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2018 Yên Lập 12/02/2018 18/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2018 Yên Lập 05/02/2018 11/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2018 Yên Lập 29/01/2018 04/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2018 Yên Lập 15/01/2018 21/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2018 Yên Lập 08/01/2018 14/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2018 Yên Lập 01/01/2018 07/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2017 Yên Lập 25/12/2017 31/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2017 Yên Lập 18/12/2017 24/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2017 Yên Lập 11/12/2017 17/12/2017