Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 10 (Số 11/2018). Đoan Hùng.

Tuần 10. Tháng 3/2018. Ngày 06/03/2018
Từ ngày: 05/03/2018. Đến ngày: 11/03/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 11/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 3 đến ngày 11 tháng 3/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 25oC; Cao: 30oC; Thấp: 22oC.

- Độ ẩm trung bình: 60 %. Cao: 70%. Thấp: 50%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Lúa muộn: 2485ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225, nếp...Sinh trưởng: Hồi xanh - đẻ nhánh.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: 1- 3 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Nụ - ra hoa.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

26/2

Đêm 27/2

Đêm 28/2

Đêm 01/3

Đêm 02/3

Đêm 03/3

Đêm 04/3

Rầy nâu

 

 

 

 

1

 

 

 Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

2

 

 

1

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

2

1

 

1

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

2

1

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

Bệnh sinh lý

0.987

7.00

 

Bọ trĩ

0.88

5.00

 

Ốc bươu vàng

0.15

1.00

 

Ruồi đục nõn

0.893

5.20

 

2. Lúa muộn: Hồi xanh – đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

0.967

7.30

 

Bọ trĩ

0.807

6.10

 

Ốc bươu vàng

0.22

1.20

 

3. Chè: PT búp

Bọ cánh tơ

0.10

2.00

 

Nhện đỏ

0.467

6.00

 

4. Ngô: 1– 3 lá.

Sâu cắn lá

0.04

0.50

 

Sâu xám

0.05

1.00

 

5. Bưởi: Nụ - ra hoa.

 

Nhện đỏ

0.277

4.10

 

Rệp sáp

0.147

1.80

 

6. Keo: PT thân cành lá

Bệnh phấn trắng

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1.Lúa trung:  Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.88

5.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

1.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.893

5.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn:  Hồi xanh – đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.807

6.10

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

1.20

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

4. Ngô: 1– 3 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

0.50

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

1.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

5. Bưởi: Nụ - ra hoa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.277

4.10

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.147

1.80

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

6. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 05/3 đến ngày 11/3/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ trĩ

1. Lúa trung: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

1.8-4.8

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Ruồi đục nõn

1.8-3.4

5.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn: Hồi xanh – đẻ nhánh

2.2-4.8

7.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

2.6-5.3

6.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ốc bươu vàng

0.2-1.0

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1-4

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cắn lá

4. Ngô: 1- 3 lá.

0.1-0.2

0.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu xám

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

5. Bưởi: Nụ - ra hoa.

 

1.8-2.4

4.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh phấn trắng

6. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ ổ. Ốc bươu vàng, bọ xít đen, bệnh đạo ôn lá hại rải rác. Cầy cậy hại rải rác ven bờ.

-Lúa muộn: Bệnh sinh lý, bọ trĩ hại rải rác. Ốc bươu vàng hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Rệp, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh thán thư, nhện đỏ phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, mối hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tuyên truyền người dân chăm sóc, thụ phấn bổ sung cho bưởi.

- Tuyên truyền, chỉ đạo triển khai diệt chuột tập trung đợt 2.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa xuân trung: Chuột, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ xít đen, cầy cậy, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa xuân muộn: Bọ trĩ hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ xít đen, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

            - Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Cào cào châu chấu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo,bệnh thán thư, rệp, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 06 tháng 3 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành