Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 10 (Số 10/2018). Phù Ninh.

Tuần 10. Tháng 3/2018. Ngày 06/03/2018
Từ ngày: 05/03/2018. Đến ngày: 11/03/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 10/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


            Phù Ninh, ngày 06 tháng 3 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 3 năm 2018)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 180C....Cao: 300C.....Thấp: 140C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nhẹ, mát mẻ, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa xuân muộn: 88 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  Mới cấy.

+ Lúa xuân trung:   2100 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  đẻ nhánh.

- Ngô. Vụ xuân: 600 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  Gieo - 3 lá.

- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung:  đẻ nhánh

Bệnh khô vằn

0,073

3,30

C1

Bệnh đạo ôn lá

0,197

2,10

C1

Bệnh sinh lý

0,42

12,60

C1

Bọ trĩ

10,333

160,00

N,TT

Chuột

0,869

15,60

N,TT

Ốc bươu vàng

0,033

1,00

N,TT

Rầy các loại

2,50

75,00

T1,2,3

Ruồi đục nõn

1,957

14,30

N,TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,00

0,01

TT

Sâu đục thân

0,222

3,60

T3,4.5

Lúa xuân muộn:  Hồi xanh

Bọ trĩ

2,133

60,00

N,TT

Ốc bươu vàng

0,127

1,80

N,TT

Ngô: 3 - 5 lá

Sâu xám

0.157

2.00

N,TT

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung:  đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,073

3,30

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,197

2,10

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

12,60

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,333

160,00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,869

15,60

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,033

1,00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

75,00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,957

14,30

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

0,01

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,222

3,60

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

Lúa xuân muộn: Hồi xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,133

60,00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,127

1,80

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

Ngô: 3- 5 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.157

2.00

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                      (Từ ngày 05 đến ngày  11/3/2018)

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung:  đẻ nhánh

0,073

3,30

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bệnh đạo ôn lá

0,197

2,10

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Bệnh sinh lý

0,42

12,60

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Bọ trĩ

10,333

160,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Chuột

0,869

15,60

157,43

157,43

 

 

 

 

Cả huyện

6

Ốc bươu vàng

0,033

1,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

7

Rầy các loại

2,50

75,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

8

Ruồi đục nõn

1,957

14,30

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

9

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,00

0,01

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

10

Sâu đục thân

0,222

3,60

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

11

Bọ trĩ

Lúa xuân muộn: Hồi xanh

2,133

60,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

12

Ốc bươu vàng

0,127

1,80

5,333

5,333

 

 

 

 

Cả huyện

13

Sâu xám

Ngô: Gieo - 3 lá

0.157

2.00

86,154

86,154

 

 

 

30,77

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa xuân trung: Chuột hại  nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 157,43 ha; trong đó nhiễm trung bình 39,36 ha. Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu đục thân hại rải rác. Trưởng thành sâu cuốn lá, sâu đục thân 2 chấm hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ.

- Trên ngô xuân: Sâu xám hại nhẹ đến trung bình.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên ngô: Sâu xám,chuột hại nhẹ.

- Trên lúa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, ốc bươu vàng, bọ trĩ, rầy các loại hại nhẹ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 06 tháng 3 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Phù Ninh 25/02/2018 04/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2018 Phù Ninh 19/02/2018 25/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2018 Phù Ninh 12/02/2018 18/02/2018
Thong báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2018 Phù Ninh 05/02/2018 11/02/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 01 dự báo sâu bệnh tháng 2-2018 trạm Phù Ninh - 2/2018 Phù Ninh 01/02/2018 28/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2018 Phù Ninh 29/01/2018 04/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2018 Phù Ninh 22/01/2018 28/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2018 Phù Ninh 15/01/2018 21/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2018 Phù Ninh 08/01/2018 14/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2018 Phù Ninh 01/01/2018 07/01/2018