CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 10/TBK - BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 06 tháng 3 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 3 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 180C....Cao: 300C.....Thấp: 140C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nhẹ, mát mẻ, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Vụ lúa:
+ Lúa xuân muộn: 88 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST: Mới cấy.
+ Lúa xuân trung: 2100 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST: đẻ nhánh.
- Ngô. Vụ xuân: 600 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST: Gieo - 3 lá.
- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa xuân trung: đẻ nhánh |
Bệnh khô vằn |
0,073 |
3,30 |
C1 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,197 |
2,10 |
C1 |
Bệnh sinh lý |
0,42 |
12,60 |
C1 |
Bọ trĩ |
10,333 |
160,00 |
N,TT |
Chuột |
0,869 |
15,60 |
N,TT |
Ốc bươu vàng |
0,033 |
1,00 |
N,TT |
Rầy các loại |
2,50 |
75,00 |
T1,2,3 |
Ruồi đục nõn |
1,957 |
14,30 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,00 |
0,01 |
TT |
Sâu đục thân |
0,222 |
3,60 |
T3,4.5 |
Lúa xuân muộn: Hồi xanh |
Bọ trĩ |
2,133 |
60,00 |
N,TT |
Ốc bươu vàng |
0,127 |
1,80 |
N,TT |
Ngô: 3 - 5 lá |
Sâu xám |
0.157 |
2.00 |
N,TT |
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh khô vằn |
Lúa xuân trung: đẻ nhánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,073 |
3,30 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,197 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
12,60 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,333 |
160,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,869 |
15,60 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,033 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
75,00 |
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,957 |
14,30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,222 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
Lúa xuân muộn: Hồi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,133 |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,127 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xám |
Ngô: 3- 5 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.157 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 đến ngày 11/3/2018)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa xuân trung: đẻ nhánh |
0,073 |
3,30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,197 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Bệnh sinh lý |
0,42 |
12,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Bọ trĩ |
10,333 |
160,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Chuột |
0,869 |
15,60 |
157,43 |
157,43 |
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Ốc bươu vàng |
0,033 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Rầy các loại |
2,50 |
75,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Ruồi đục nõn |
1,957 |
14,30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,00 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
10 |
Sâu đục thân |
0,222 |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
11 |
Bọ trĩ |
Lúa xuân muộn: Hồi xanh |
2,133 |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
12 |
Ốc bươu vàng |
0,127 |
1,80 |
5,333 |
5,333 |
|
|
|
|
Cả huyện |
13 |
Sâu xám |
Ngô: Gieo - 3 lá |
0.157 |
2.00 |
86,154 |
86,154 |
|
|
|
30,77 |
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa xuân trung: Chuột hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm 157,43 ha; trong đó nhiễm trung bình 39,36 ha. Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu đục thân hại rải rác. Trưởng thành sâu cuốn lá, sâu đục thân 2 chấm hại rải rác.
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ.
- Trên ngô xuân: Sâu xám hại nhẹ đến trung bình.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu xám,chuột hại nhẹ.
- Trên lúa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, ốc bươu vàng, bọ trĩ, rầy các loại hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 06 tháng 3 năm 2018
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |