Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 11 (Số 11/2018). Thanh Sơn.

Tuần 11. Tháng 3/2018. Ngày 13/03/2018
Từ ngày: 12/03/2018. Đến ngày: 18/03/2018

                     TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 11/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12  tháng 3 đến ngày 18 tháng 3 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 28-300C; Thấp: 22-230C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm. Cây trồng  sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân trung: 659,6 ha; GĐST:  đẻ nhánh

+ Lúa xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST:  đẻ nhánh

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Nảy búp – phát triển búp- thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 Trưởng thành CLN



 

 

 

 

 

 TT rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

 TT rầy lưng trắng

 

 

 



 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Ruồi đục nõn

0.825

13.20

C1

Lúa xuân muộn

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0.50

10.00

 

Chuột

0.08

3.20

 

Ruồi đục nõn

0.683

12.70

C1

Chè KD

Bọ cánh tơ

0.467

4.00

C1

Bọ xít muỗi

0.467

2.00

C1

Rầy xanh

1.267

7.00

C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Ruồi đục nõn

Lúa xuân trung

0

x

 

 

 

 

 

 

 

0.825

13.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân muộn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

10.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

3.20

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

0

x

 

 

 

 

 

 

 

0.683

12.70

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè KD

8

8

 

 

 

 

 

 

 

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

7

7

 

 

 

 

 

 

 

0.467

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

23

23

 

 

 

 

 

 

 

1.267

7.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 12 tháng 3 đến ngày 18 tháng 3 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ruồi đục nõn

Lúa xuân trung

0.825

13.20

27.418

27.418

 

 

 

 

R

2

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân muộn

0.50

10.00

31.858

31.858

 

 

 

 

H

3

Chuột

0.08

3.20

 

 

 

 

 

 

H

4

Ruồi đục nõn

0.683

12.70

41.663

41.663

 

 

 

 

R

5

Bọ cánh tơ

Chè KD

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

H

6

Bọ xít muỗi

0.467

2.00

 

 

 

 

 

 

H

7

Rầy xanh

1.267

7.00

148.177

148.177

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân trung: Ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Vết bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác

+ Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn, bệnh nghét rễ sinh lý gây hại nhẹ.

+ Trên chè: Rầy xanh,  bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân : Ruồi đục nõn gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý hại cục bộ. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác.

+ Trên chè: bệnh Phồng lá, rầy xanh, Bọ xít muỗi,.…. hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân:

- Ruồi đục nõn: Chỉ sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khi ruồi xuất hiện mật độ quá cao ( trên 20% dảnh lúa bị hại) và xuất hiện muộn, sử dụng các loại thuốc Rigell 800WP, Panalty gold 50EC, Virtako 40WG, …

- Bệnh sinh lý (nghẹt rễ): Khi ruộng lúa bị bệnh ngừng bón phân đạm. Bón bổ sung 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, ...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 13 tháng 3 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Thanh Sơn 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Thanh Sơn 26/02/2018 04/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2018 Thanh Sơn 19/02/2018 25/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2018 Thanh Sơn 12/02/2018 18/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2018 Thanh Sơn 05/02/2018 11/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2018 Thanh Sơn 29/01/2018 04/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2018 Thanh Sơn 22/01/2018 28/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2018 Thanh Sơn 15/01/2018 21/01/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 12. Dự báo sâu bệnh tháng 1 năm 2018 - 6/2018 Thanh Sơn
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2018 Thanh Sơn 08/01/2018 14/01/2018