Thứ Hai, 29/4/2024

thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 11 (Số 12/2018). Đoan Hùng.

Tuần 11. Tháng 3/2018. Ngày 13/03/2018
Từ ngày: 12/03/2018. Đến ngày: 18/03/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 12/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 3 đến ngày 18 tháng 3/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 20oC; Cao: 24oC; Thấp: 14oC.

- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 60%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời rét, có mưa nhỏ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Lúa muộn: 2485ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225, nếp...Sinh trưởng: Đẻ nhánh.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: 2- 4 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Hoa - quả non.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

05/3

Đêm 06/3

Đêm 07/3

Đêm 08/3

Đêm 09/3

Đêm 10/3

Đêm 11/3

Rầy nâu

 

 

 

1

 

1

 

 Rầy lưng trắng

 

 

 

1

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 Rầy xanh đuôi đen

 

1

 

 

1

2

1

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

1

 

 

 

1

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

Bệnh sinh lý

1.573

10.40

 

Bọ trĩ

1.35

6.80

 

Chuột

0.10

1.80

 

Ốc bươu vàng

0.033

1.00

 

Ruồi đục nõn

0.46

3.20

 

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh

Bệnh sinh lý

2.403

12.40

 

Bọ trĩ

1.013

7.30

 

Ốc bươu vàng

0.157

1.20

 

3. Chè: PT búp

Bọ cánh tơ

0.267

3.00

 

Rầy xanh

0.267

2.00

 

4. Ngô: 2- 4 lá.

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

6.00

 

Sâu cắn lá

0.015

0.20

 

Sâu xám

0.10

2.00

 

5. Bưởi: Hoa - quả non.

 

Bệnh thán thư

 

 

 

Nhện đỏ

0.163

2.00

 

Rệp sáp

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1.Lúa trung:  Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.35

6.80

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

1.80

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.46

3.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn:   Đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.013

7.30

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.157

1.20

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: 2- 4 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.015

0.20

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

5. Bưởi:  Hoa - quả non.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.163

2.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 12/3 đến ngày 18/3/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ

3.3-7

10.40

15.4

15.4

 

 

+15.4

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

2-5.1

6.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ốc bươu vàng

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục nõn

1.4-3

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh

4.7-8.8

12.40

192.32

192.32

 

 

+38.5

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

2.2-5.6

7.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ốc bươu vàng

0.5-1

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: 2- 4 lá.

 

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cắn lá

 

0.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu xám

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

5. Bưởi: Hoa - quả non.

1.1-1.8

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung:Bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại cục bộ ổ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, OBV, bọ xít đen, rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn lá hại rải rác. Cầy cậy hại rải rác ven bờ.

- Lúa muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bọ xít đen, RCL hại rải rác. Ốc bươu vàng hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Sâu xám, sâu ăn lá, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, rệp, bọ xít, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tuyên truyền, chỉ đạo triển khai diệt chuột tập trung đợt 2.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa xuân trung: Chuột, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ xít đen, cầy cậy, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa xuân muộn: Bọ trĩ, chuột hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ xít đen, bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phòng lá chè hại nhẹ rải rác.

            - Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Cào cào châu chấu hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo,bệnh thán thư, nhện đỏ, bọ xít, rệp, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 13 tháng 3 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành