Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 12 (Số 13/2018). Đoan Hùng.

Tuần 12. Tháng 3/2018. Ngày 20/03/2018
Từ ngày: 19/03/2018. Đến ngày: 25/03/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 13/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 3 đến ngày 25 tháng 3/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:25oC; Cao: 30oC; Thấp: 22oC.

- Độ ẩm trung bình: 60 %. Cao: 70%. Thấp: 50%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa muộn: 2497ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225, nếp...Sinh trưởng: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: 3-5 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Quả non.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

12/3

Đêm 13/3

Đêm 14/3

Đêm 15/3

Đêm 16/3

Đêm 17/3

Đêm 18/3

Rầy nâu

 

 

 

1

 

1

1

 Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 Rầy xanh đuôi đen

1

2

 

2

 

3

2

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

 

1

 

1

1

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

1

1

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ

Bệnh sinh lý

0.44

6.00

 

Bọ trĩ

1.63

9.30

 

Chuột

0.28

3.20

 

Rầy các loại

0.267

8.00

 

Ruồi đục nõn

0.403

3.20

 

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

Bệnh sinh lý

0.933

8.00

 

Bọ trĩ

0.967

6.50

 

Ốc bươu vàng

0.073

1.20

 

Ruồi đục nõn

0.34

4.40

 

3. Chè: PT búp

Bọ cánh tơ

0.433

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.10

2.00

 

Nhện đỏ

0.60

6.00

 

Rầy xanh

0.267

3.00

 

4. Ngô: 3-5 lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

0.50

4.00

 

Sâu cắn lá

0.12

2.00

 

5. Bưởi: Quả non.

Bệnh thán thư

 

 

 

Nhện đỏ

0.203

2.30

 

Rệp sáp

0.133

2.00

 

6. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Bệnh phấn trắng

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1.Lúa trung:  Đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.63

9.30

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

3.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

1

5

3

 

 

 

 

 

0.267

8.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.403

3.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn:  Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

6.50

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

1.20

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.34

4.40

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: 3-5 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

5. Bưởi: Quả non.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.203

2.30

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

6. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19/3 đến ngày 25/3/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ.

3.2-4

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

2-7.4

9.30

36.154

36.154

 

 

+36.154

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.6-2.0

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

 

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục nõn

2.0-2.6

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Lúa muộn: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

1.8-5.2

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ trĩ

1.6-5.2

6.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ốc bươu vàng

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục nõn

1.2-3.0

4.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

-149.098

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-3

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

-234.919

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

4. Ngô: 3-5 lá.

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cắn lá

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

5. Bưởi: Quả non.

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

6. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh phấn trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại cục bộ ổ. Bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại rải rác.

-Lúa muộn: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ xít đen hại rải rác. Ốc bươu vàng, chuột hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, bệnh phồng lá chè phát sinh rải rác.

- Ngô:  Sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ ,bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Rệp, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh thán thư, nhện đỏ, bọ xít xanh vai nhọn phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh phấn trắng, bệnh đốm lá,  bệnh khô lá, sâu cuốn lá, mối hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tuyên truyền người dân chăm sóc cho bưởi, cho lúa.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa xuân trung: Chuột, bọ trĩ  hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đạo ôn lá, ruồi đục nõn hại nhẹ.  Rầy các loại, sâu cuốn lá bọ xít đen, cầy cậy, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ, rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ xít đen, bệnh đạo ôn lá, chuột, ốc bươu vàng phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh phồng lá hại rải rác.

            - Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Cào cào châu chấu, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, rệp, nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít xanh vai nhọn phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo:  Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh khô cành khô lá,, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 20 tháng 3 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành