Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 13/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19
tháng 3 đến ngày 25 tháng 3/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:25oC; Cao: 30oC;
Thấp: 22oC.
- Độ ẩm trung bình: 60 %. Cao: 70%. Thấp: 50%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1065ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Đẻ
nhánh rộ.
- Lúa muộn: 2497ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225,
nếp...Sinh trưởng: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: 3-5 lá.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Quả non.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
12/3
|
Đêm
13/3
|
Đêm
14/3
|
Đêm
15/3
|
Đêm
16/3
|
Đêm
17/3
|
Đêm
18/3
|
Rầy nâu
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
1
|
2
|
|
2
|
|
3
|
2
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ
|
Bệnh sinh lý
|
0.44
|
6.00
|
|
Bọ trĩ
|
1.63
|
9.30
|
|
Chuột
|
0.28
|
3.20
|
|
Rầy các loại
|
0.267
|
8.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.403
|
3.20
|
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
Bệnh sinh lý
|
0.933
|
8.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.967
|
6.50
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.073
|
1.20
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.34
|
4.40
|
|
3. Chè: PT búp
|
Bọ cánh tơ
|
0.433
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.10
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.60
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.267
|
3.00
|
|
4. Ngô: 3-5 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.50
|
4.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.12
|
2.00
|
|
5.
Bưởi: Quả non.
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.203
|
2.30
|
|
Rệp sáp
|
0.133
|
2.00
|
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.Lúa trung: Đẻ nhánh rộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.63
|
9.30
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
1
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
0.267
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.403
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4. Ngô: 3-5
lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
5. Bưởi: Quả non.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.203
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: PT thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19/3 đến ngày 25/3/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ.
|
3.2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
2-7.4
|
9.30
|
36.154
|
36.154
|
|
|
+36.154
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.6-2.0
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Ruồi đục nõn
|
2.0-2.6
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
1.8-5.2
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ trĩ
|
1.6-5.2
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
1.2-3.0
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
-149.098
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1-3
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
-234.919
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4. Ngô: 3-5 lá.
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
5.
Bưởi: Quả non.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bọ trĩ, ruồi đục
nõn, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại cục bộ ổ. Bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, rầy
các loại, bệnh đạo ôn lá hại rải rác.
-Lúa muộn: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục
nõn, rầy các loại, bọ xít đen hại rải rác. Ốc bươu vàng, chuột hại cục bộ.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ,
bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, bệnh phồng lá chè phát sinh rải rác.
- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ ,bệnh sinh lý hại nhẹ
rải rác.
- Bưởi: Rệp, sâu ăn lá, sâu
vẽ bùa, bệnh thán thư, nhện đỏ, bọ xít xanh vai nhọn phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh phấn trắng, bệnh
đốm lá, bệnh khô lá, sâu cuốn lá, mối
hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tuyên truyền người dân chăm
sóc cho bưởi, cho lúa.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Chuột, bọ trĩ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đạo ôn lá,
ruồi đục nõn hại nhẹ. Rầy các loại, sâu
cuốn lá bọ xít đen, cầy cậy, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.
- Lúa
xuân muộn: Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ, rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ xít
đen, bệnh đạo ôn lá, chuột, ốc bươu vàng phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ
xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh phồng lá hại rải rác.
- Ngô: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ.
Cào cào châu chấu, sâu đục thân hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo, bệnh thán thư, rệp, nhện đỏ, sâu ăn lá, bọ xít xanh vai nhọn phát
sinh gây hại nhẹ.
- Keo:
Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình. Bệnh khô cành khô lá,, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại
nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 20 tháng 3 năm
2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|