Thứ Năm, 25/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 14 (Số 14/2018). Thanh Sơn.

Tuần 14. Tháng 4/2018. Ngày 02/04/2018
Từ ngày: 02/04/2018. Đến ngày: 08/04/2018

  TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 14/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 2  tháng 4  đến ngày 8 tháng 4 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 28-300C; Thấp: 22-230C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm thuận lợi cho cây trồng  sinh trưởng, phát triển,

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân trung: 659,6 ha; GĐST:  Đứng cái

+ Lúa xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST:  cuối đẻ - đứng cái

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:   thu hoạch – nảy búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh khô vằn

0.098

2.70

C1

Rầy các loại

0.088

3.50

TT

Lúa xuân muộn

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0.50

10.00

 

Chè KD

Bọ xít muỗi

0.533

3.00

C1

Nhện đỏ

2.467

15.00

 

Rầy xanh

1.60

8.00

C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

0

x

 

 

 

 

 

 

 

0.098

2.70

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

 

x

0.088

3.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân muộn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

10.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè KD

8

8

 

 

 

 

 

 

 

0.533

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.467

15.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

24

24

 

 

 

 

 

 

 

1.60

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 2 tháng 4 đến ngày 08 tháng 4 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

0.098

2.70

 

 

 

 

 

 

H

2

Rầy các loại

0.088

3.50

 

 

 

 

 

 

H

3

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân muộn

0.50

10.00

31.858

31.858

 

 

 

 

H

4

Bọ xít muỗi

Chè KD

0.533

3.00

 

 

 

 

 

 

H

5

Nhện đỏ

2.467

15.00

148.177

148.177

 

 

 

 

R

 

Rầy xanh

1.60

8.00

164.025

164.025

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân trung: Rầy các loai, bệnh khô vằn, vết bệnh đạo ôn xuất hiện và gây hại rải rác

+ Trên lúa xuân muộn: bệnh nghét rễ sinh lý gây hại nhẹ cục bộ. Vết bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác

+ Trên chè: Rầy xanh,  nhện đỏ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại cục bộ

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh sinh lý hại cục bộ. Bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất hiện và gây hại rải rác.

+ Trên chè: rầy xanh, Bọ xít muỗi, nhện đỏ.…. hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân:

Bón đón đòng đầy đủ theo đúng quy trình kỹ thuật. Trên các diện tích bị  Bệnh sinh lý (nghẹt rễ): Khi ruộng lúa bị bệnh ngừng bón phân đạm, sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, ...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 2 tháng 4 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 6/2018 Thanh Sơn 26/03/2018 01/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Thanh Sơn 19/03/2018 25/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Thanh Sơn 12/03/2018 18/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Thanh Sơn 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Thanh Sơn 26/02/2018 04/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2018 Thanh Sơn 19/02/2018 25/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2018 Thanh Sơn 12/02/2018 18/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2018 Thanh Sơn 05/02/2018 11/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2018 Thanh Sơn 29/01/2018 04/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2018 Thanh Sơn 22/01/2018 28/01/2018