TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN
Số: 14/
TBK
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 2 tháng 4 đến ngày 8 tháng 4 năm 2018)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26-270C;
Cao: 28-300C; Thấp: 22-230C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển,
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa
xuân trung: 659,6 ha; GĐST: Đứng cái
+ Lúa
xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST: cuối đẻ - đứng
cái
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: thu hoạch – nảy búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
xuân trung
|
Bệnh khô vằn
|
0.098
|
2.70
|
C1
|
Rầy các loại
|
0.088
|
3.50
|
TT
|
Lúa
xuân muộn
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.50
|
10.00
|
|
Chè
KD
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
3.00
|
C1
|
Nhện đỏ
|
2.467
|
15.00
|
|
Rầy xanh
|
1.60
|
8.00
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân trung
|
0
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
0.098
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
0.088
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa xuân muộn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè KD
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.467
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 2
tháng 4 đến ngày 08 tháng 4 năm 2018)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
xuân trung
|
0.098
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
H
|
2
|
Rầy các loại
|
0.088
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
H
|
3
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa
xuân muộn
|
0.50
|
10.00
|
31.858
|
31.858
|
|
|
|
|
H
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
KD
|
0.533
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
5
|
Nhện đỏ
|
2.467
|
15.00
|
148.177
|
148.177
|
|
|
|
|
R
|
|
Rầy xanh
|
1.60
|
8.00
|
164.025
|
164.025
|
|
|
|
|
R
|
*Tình
hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa
xuân trung: Rầy các loai, bệnh khô
vằn, vết bệnh đạo ôn xuất hiện và gây hại rải rác
+ Trên
lúa xuân muộn: bệnh nghét rễ sinh lý gây hại nhẹ cục bộ. Vết bệnh đạo
ôn xuất hiện rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại cục bộ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây
hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại
thời gian tới:
+ Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh
sinh lý hại cục bộ. Bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất hiện và
gây hại rải rác.
+ Trên chè: rầy xanh, Bọ xít muỗi, nhện đỏ.…. hại
nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác
trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân:
Bón đón đòng đầy đủ theo đúng quy trình kỹ thuật. Trên các diện
tích bị Bệnh sinh lý (nghẹt rễ): Khi ruộng lúa bị bệnh ngừng bón phân đạm,
sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ;
XO siêu lân, ...
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 2
tháng 4 năm 2018
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Đinh Thanh Bình
|