Thứ Tư, 1/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 14 (Số 26/2018). Yên Lập.

Tuần 14. Tháng 4/2018. Ngày 03/04/2018
Từ ngày: 02/04/2018. Đến ngày: 08/04/2018

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 18 - 280C. Cao: 280C. Thấp: 160C.

Độ ẩm trung bình: 75 - 90%, Cao: 90%. Thấp: 75%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 705 ha; Giống: JO2....

Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái

          - Lúa xuân muộn; Diện tích: 2160 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, KD 28, TRB 225, Nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.

- Chè: Diện tích: 1490 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

 

 

 

                           

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

Bệnh khô vằn

3.723

12.40

 

Bệnh đạo ôn lá

0.463

3.50

 

Chuột

0.39

2.20

 

Rầy các loại

15.933

64.00

 

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

1.307

4.50

 

Bệnh sinh lý

1.067

6.00

 

Chuột

0.593

4.00

 

Rầy các loại

12.167

48.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.733

5.00

 

Bọ xít muỗi

2.50

7.00

 

Nhện đỏ

2.60

8.00

 

Rầy xanh

1.933

6.00

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.723

12.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.463

3.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.39

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.933

64.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.307

4.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.593

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.167

48.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.733

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.50

7.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.60

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.933

6.00

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3.723

12.40

21.314

21.314

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0.463

3.50

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.39

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

15.933

64.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

1.307

4.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.593

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

12.167

48.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.733

5.00

61.058

61.058

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2.50

7.00

266.104

266.104

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

2.60

8.00

178.162

178.162

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.933

6.00

119.838

119.838

 

 

 

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, bệnh đạo ôn, RCL, chuột gây hại rải rác

          * Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, chuột, RCL gây hại rải rác

* Trên chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung:

          - Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, OBV, RCL, Sâu cuốn lá...phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình

          * Trên lúa xuân muộn:

          - Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn, OBV, RCL, bọ trĩ, ruồi đục nõn, ... phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè:

- Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

 

         Người tập hợp

 

 

 

     Đỗ Thị Phương Loan

 PHỤ TRÁCH TRẠM

( Đã ký)

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2018 Yên Lập 26/03/2018 01/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Yên Lập 19/03/2018 25/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Yên Lập 12/03/2018 18/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Yên Lập 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Yên Lập 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Yên Lập 26/02/2018 04/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 8 - 2/2018 Yên Lập 19/02/2018 25/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2018 Yên Lập 12/02/2018 18/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2018 Yên Lập 05/02/2018 11/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2018 Yên Lập 29/01/2018 04/02/2018