Thứ Sáu, 19/4/2024

Thông báo sâu bệnh kì 15 (Số 15/2018). Thanh Ba.

Tuần 15. Tháng 4/2018. Ngày 10/04/2018
Từ ngày: 09/04/2018. Đến ngày: 15/04/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 15/ TBK- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  10  tháng 4  năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 tháng 4 đến ngày 15 tháng 4 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 300C; Thấp: 200C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 185  ha; GĐST: Làm đòng

- Lúa trung: Diện tích 700  ha; GĐST: Đứng cái - làm đòng

- Lúa muộn: Diện tích 2415  ha; GĐST: Cuối đẻ - dứng cái.

- Cây chè: Diện tích 1753  ha; GĐST: Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.47

8.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

 

Chuột

0.10

1.00

 

Rầy các loại

8.53

64.00

 

Rầy các loại (trứng)

0.53

16.00

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2.00

14.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.17

2.00

 

Rầy các loại

8.27

80.00

 

Lúa muộn

Bệnh khô vằn

0.40

4.00

 

Bệnh đạo ôn lá

0.30

2.00

 

Chuột

0.03

1.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.77

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.77

4.00

 

Nhện đỏ

1.93

12.00

 

Rầy xanh

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.47

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

1.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.53

64.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.00

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.27

80.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

1.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.77

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.77

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.93

12.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1.47

8.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh đạo ôn lá

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuột

0.10

1.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

8.53

64.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

0.53

16.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

2.00

14.00

11.6 

 11.6

 

 

 

 

 

7

Bệnh đạo ôn lá

0.17

2.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Rầy các loại

8.27

80.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh đạo ôn lá

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Chuột

0.03

1.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Bọ cánh tơ

Chè

0.77

4.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Bọ xít muỗi

0.77

4.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Nhện đỏ

1.93

12.00

 41.9

 41.9

 

 

 

 

 

15

Rầy xanh

0.80

6.00

 54.3

54.3 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: bệnh khô vằn gây hại nhẹ; rầy các loại, bệnh đạo ôn gây hại rải rác, chuột gây hại cục bộ .

- Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên Lúa: bệnh khô vằn, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, chuột  gây hại nhẹ.

- Trên chè: rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 10  thang 4 năm 2018

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân