TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 16/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 4 đến ngày 22 tháng 4 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 28-300C; Thấp: 22-230C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm. có mưa rào thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân trung: 659,6 ha; GĐST: Làm đòng
+ Lúa xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST: đứng cái – Làm đòng
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Nảy búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung | Bệnh khô vằn | 3.808 | 23.40 | C1,3 |
Rầy các loại | 0.438 | 10.50 | T4,5,TT |
Lúa xuân muộn | Bệnh khô vằn | 3.27 | 24.40 | C1,3 |
Bệnh đạo ôn lá | 0.123 | 4.30 | C1 |
Chè KD | Bọ xít muỗi | 0.80 | 6.00 | C1 |
Rầy xanh | 1.733 | 8.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung | | | | x | | x | | | | 3.808 | 23.40 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | x | x | | | x | 0.438 | 10.50 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân muộn | | | | x | | x | | | | 3.27 | 24.40 | | | | | | |
Bệnh đạo ôn lá | | x | | | | | | | | 0.123 | 4.30 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | Chè KD | 23 | 22 | | 1 | | | | | | 0.80 | 6.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 19 | 19 | | | | | | | | 1.733 | 8.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 tháng 4 đến ngày 22 tháng 4 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung | 3.808 | 23.40 | 59.972 | 59.972 | | | | 6.303 | R |
2 | Rầy các loại | 0.438 | 10.50 | | | | | | | H |
3 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân muộn | 3.27 | 24.40 | 305.503 | 305.503 | | | | 41.663 | R |
4 | Bệnh đạo ôn lá | 0.123 | 4.30 | 0,07 | 0,04 | 0,03 | | | 0,03 | Cục bộ |
5 | Bọ xít muỗi | Chè KD | 0.80 | 6.00 | 187.797 | 187.797 | | | + | | R |
6 | Rầy xanh | 1.733 | 8.00 | 164.025 | 164.025 | | | - | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loai, vết bệnh đạo ôn xuất hiện và gây hại rải rác
+ Trên lúa xuân muộn:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình.
Bệnh đạo ôn gây hại cục bộ nhẹ tại xã Cự Đồng trên giống Thục Hưng 12, diện tích nhiễm 0,04 ha. Gây hại cục bộ nặng tại khu Ngọc Sơn 2 xã Sơn Hùng trên giống nếp, diện tích nhiễm nặng 0,03 ha
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng. Bệnh đạo ôn hại nhẹ; Bệnh sinh lý hại cục bộ. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, nhện đỏ.…. hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân:
- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Bệnh đạo ôn: Đối với những ruộng bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, phòng trừ sớm khi ruộng chớm bị bệnh (5% lá bị bệnh) và phòng trừ đạo ôn cổ bông khi lúa bắt đầu thấp tho trỗ đối với những ruộng đã nhiễm đạo ôn lá bằng các loại thuốc, ví dụ như: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sako 25WP, Abenix 10FL, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Sieubem 777WP, A.V.T 5SC, Som 5SL, Difusan 40EC, Hibim 31WP... Nếu ruộng bị nặng phải phun kép (2 lần) cách nhau 5 - 7 ngày, phun kỹ cho thuốc tiếp xúc đều trên lá.
2. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 16 tháng 4 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |