Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 16 (Số 16/2018). Phù Ninh.

Tuần 16. Tháng 4/2018. Ngày 17/04/2018
Từ ngày: 16/04/2018. Đến ngày: 22/04/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                      

Số: 16/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


            Phù Ninh, ngày 17 tháng 4 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 4 năm 2018)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 180C....Cao: 300C.....Thấp: 140C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nhẹ, mát mẻ, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa xuân muộn: 400 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  Làm đòng.

+ Lúa xuân trung: 2100 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  Làm đòng - trỗ.

- Ngô. Vụ xuân: 600 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  trỗ cờ.

- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung:  Làm đòng - trỗ

Bệnh khô vằn

2,66

22,30

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0,483

2,70

C1

Chuột

0,143

2,60

N,TT

Rầy các loại

0,70

14,00

T3,4

Sâu cuốn lá nhỏ

0,233

7,00

T3,4,TT

Sâu đục thân

0,303

2,40

T4,5

Lúa xuân muộn:  Làm đòng

Bệnh khô vằn

2,483

27,00

C1

Bệnh đạo ôn lá

0,207

2,50

C1

Chuột

0,377

2,20

N,TT

Rầy các loại

0,233

7,00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0,233

7,00

T3,4

Ngô: trỗ cờ

Bệnh khô vằn

0,80

7,60

C1

Sâu cắn lá

0,14

2,20

N,TT

Sâu đục thân, bắp

0,38

4,50

N,TT

 

 

 

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung:  Làm đòng - trỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,66

22,30

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,483

2,70

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,143

2,60

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

14,00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,233

7,00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,303

2,40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn:  Làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,483

27,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,207

2,50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,377

2,20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,233

7,00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,233

7,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô:  trỗ cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

7,60

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2,20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

4,50

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 16 đến ngày  22/4/2018)

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung:  Làm đòng - trỗ

2,66

22,30

173,096

173,096

 

 

-5,1

52,72

Cả huyện

2

Bệnh đạo ôn lá

0,483

2,70

 

 

 

 

-32,1

 

Cả huyện

3

Chuột

0,143

2,60

52,72

52,72

 

 

+52,72

 

Cả huyện

4

Rầy các loại

0,70

14,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

 

5

Sâu cuốn lá nhỏ

0,233

7,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

6

Sâu đục thân

0,303

2,40

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

7

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn:  Làm đòng

2,483

27,00

44,00

44,00

 

 

-79,6

14,667

Cả huyện

8

Bệnh đạo ôn lá

0,207

2,50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

9

Chuột

0,377

2,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

10

Rầy các loại

0,233

7,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

11

Sâu cuốn lá nhỏ

0,233

7,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

12

Bệnh khô vằn

Ngô:  trỗ cờ

0,80

7,60

 

 

 

 

-52,8

 

Cả huyện

13

Sâu cắn lá

0,14

2,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

14

Sâu đục thân, bắp

0,38

4,50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại  nhẹ. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, chuột hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên ngô: Rệp, sâu cắn lá, bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ.

- Trên lúa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. Chuột hại nặng cục bộ trên những ruộng ven gò đồi.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 17 tháng 4 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2018 Phù Ninh 09/04/2018 15/04/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 03 dự báo sâu bệnh tháng 4-2018 trạm Phù Ninh - 4/2018 Phù Ninh 01/04/2018 30/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2018 Phù Ninh 02/04/2018 08/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2018 Phù Ninh 26/03/2018 01/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Phù Ninh 19/03/2018 25/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Phù Ninh 12/03/2018 18/03/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 2 dự báo sâu bệnh tháng 3 và biện pháp phòng trừ - 3/2018 Phù Ninh 01/03/2018 31/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Phù Ninh 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Phù Ninh 25/02/2018 04/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2018 Phù Ninh 19/02/2018 25/02/2018