CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH BA
Số: 17/ TBK- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 24 tháng 4 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 4 đến ngày 29 tháng 4
năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 250C; Cao: 300C;
Thấp: 220C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Lúa sớm: Diện tích 185
ha; GĐST: Làm đòng – Trỗ
- Lúa trung: Diện
tích 700 ha; GĐST: Làm đòng
- Lúa muộn: Diện
tích 2415 ha; GĐST: Đứng cái - Làm đòng
- Cây chè: Diện tích 1753
ha; GĐST: Phát triển búp
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
khô vằn
|
3.733
|
26.00
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.033
|
1.00
|
|
Bệnh
sinh lý
|
0.40
|
8.00
|
|
Chuột
|
0.10
|
2.00
|
|
Rầy
các loại
|
14.667
|
200.00
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
1.333
|
40.00
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh
khô vằn
|
4.333
|
28.00
|
|
Bọ
xít dài
|
0.10
|
2.00
|
|
Rầy
các loại
|
37.333
|
240.00
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
1.333
|
40.00
|
|
Lúa muộn
|
Bệnh
khô vằn
|
3.533
|
24.00
|
|
Bệnh
sinh lý
|
0.40
|
8.00
|
|
Chuột
|
0.067
|
1.00
|
|
Rầy
các loại
|
4.00
|
80.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
0.667
|
6.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0.467
|
4.00
|
|
Nhện
đỏ
|
0.60
|
4.00
|
|
Rầy
xanh
|
0.733
|
6.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.733
|
26.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.667
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.333
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.333
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.533
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung
|
3.733
|
26.00
|
112.00
|
112.00
|
|
|
|
28.00
|
|
2
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh
sinh lý
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy
các loại
|
14.667
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy
các loại (trứng)
|
1.333
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa sớm
|
4.333
|
28.00
|
34.688
|
34.688
|
|
|
|
9.25
|
|
6
|
Bọ
xít dài
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rầy
các loại
|
37.333
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Rầy
các loại (trứng)
|
1.333
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn
|
3.533
|
24.00
|
325.188
|
325.188
|
|
|
|
83.688
|
|
12
|
Bệnh
sinh lý
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chuột
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Rầy
các loại
|
4.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
0.667
|
6.00
|
54.30
|
54.30
|
|
|
|
|
|
16
|
Bọ
xít muỗi
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nhện
đỏ
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Rầy
xanh
|
0.733
|
6.00
|
79.099
|
79.099
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh sinh
lý ; bệnh đạo ôn, rầy các loại, gây hại rải rác, chuột gây hại cục bộ .
- Trên chè: Rầy xanh, bọ
cánh tơ gây hại nhẹ;, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa: Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh đạo ôn, rầy các loại, bệnh
sinh lý, chuột gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ
cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối
tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt
chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 24 thang 4 năm 2018
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|