Thứ Sáu, 26/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 17 (Số 17/2018). Thanh Sơn.

Tuần 17. Tháng 4/2018. Ngày 23/04/2018
Từ ngày: 23/04/2018. Đến ngày: 29/04/2018

                        TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 17/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23  tháng 4  đến ngày 29 tháng 4 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 30-320C; Thấp: 24-250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân trung: 659,6 ha; GĐST:  Làm đòng – đòng già

+ Lúa xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST:  Làm đòng

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:   Nảy búp – phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh khô vằn

2.268

25.30

C3,5

Lúa xuân muộn

Bệnh khô vằn

2.448

24.00

C3,5

Rầy các loại

0.175

7.00

TT

Chè KD

Bọ cánh tơ

2.133

8.00

C1

Rầy xanh

1.867

6.00

C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

43

8

 

22

 

13

 

 

 

2.268

25.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

58

11

 

27

 

20

 

 

 

2.448

24.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

 

x

0.175

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè KD

17

17

 

 

 

 

 

 

 

2.133

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

19

19

 

 

 

 

 

 

 

1.867

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 23 tháng 4 đến ngày 29 tháng 4 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

2.268

25.30

59.657

59.657

 

 

 

17.112

R

2

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

2.448

24.00

407.82

407.82

 

 

 

78.196

R

3

Rầy các loại

0.175

7.00

 

 

 

 

 

 

H

4

Bọ cánh tơ

Chè KD

2.133

8.00

164.025

164.025

 

 

 

 

R

5

Rầy xanh

1.867

6.00

187.797

187.797

 

 

+

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình.  Vết bệnh đạo ôn, bệnh đốm sọc xuất hiện và gây hại rải rác.

+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại, bệnh vàng lá sinh lý , bệnh đạo ôn hại rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh,  bọ cánh tơ hại nhẹ

+  Trên cây ngô:  Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng. Bệnh đạo ôn hại cục bộ nhẹ; Bệnh sinh lý hại cục bộ. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, nhện đỏ.…. hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa xuân:

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ:  Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

2. Trên cây chè:

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 23 tháng 4 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2018 Thanh Sơn 16/04/2018 22/04/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 3. dự báo sâu bệnh tháng 5 và biện pháp phòng trừ4 - 4/2018 Thanh Sơn
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2018 Thanh Sơn 09/04/2018 15/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2018 Thanh Sơn 02/04/2018 08/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 6/2018 Thanh Sơn 26/03/2018 01/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Thanh Sơn 19/03/2018 25/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Thanh Sơn 12/03/2018 18/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Thanh Sơn 05/03/2018 11/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2018 Thanh Sơn 26/02/2018 04/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2018 Thanh Sơn 19/02/2018 25/02/2018