Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 18 (Số 23/2018). Đoan Hùng.

Tuần 18. Tháng 5/2018. Ngày 02/05/2018
Từ ngày: 30/04/2018. Đến ngày: 06/05/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 23/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 4 đến ngày 06 tháng 5/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 34oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 73 %. Cao: 85%. Thấp: 60%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 1065 ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: trỗ bông.

- Lúa muộn: 2497 ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225, nếp...Sinh trưởng: làm đòng - đòng già.

- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

23/4

Đêm   24/4

Đêm   25/4

Đêm   26/4

Đêm   27/4

Đêm   28/4

Đêm   29/4

Rầy nâu

5

10

3

2

3

2

2

 Rầy lưng trắng

6

4

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

1

 

 

 

 

1

 

 Rầy xanh đuôi đen

 

 

1

2

2

 

1

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

1

1

 

1

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

 

 

1

 

 

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: trỗ bông

 

Bệnh khô vằn

4.817

24.60

C3,5

Bọ xít dài

0.007

0.20

 

Rầy các loại

17.60

240.00

 

Rầy các loại (trứng)

1.60

32.00

 

Sâu đục thân

0.053

1.60

 

2. Lúa muộn: làm đòng - đòng già

Bệnh khô vằn

3.42

20.20

C3,5

Bọ xít dài

0.003

0.10

 

Rầy các loại

10.667

120.00

 

Rầy các loại (trứng)

0.667

20.00

 

3. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

1.367

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.367

4.00

 

Nhện đỏ

1.10

5.00

 

Rầy xanh

1.033

5.00

 

4. Ngô: trỗ cờ, phun râu - làm hạt

Bệnh khô vằn

1.667

12.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.20

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.40

4.00

 

5. Bưởi: PT quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.12

1.60

 

Nhện đỏ

0.493

4.00

 

Rệp sáp

0.42

4.20

 

6. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

0.20

2.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1.Lúa trung:  Trỗ bông

 

 

1620

 

30

32

15

 

 

 

 

1.38

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.007

0.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

59

22

12

6

4

3

 

 

12

17.60

240.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

16

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

32.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.053

1.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn:   Làm đòng – đòng già.

1680

1623

28

22

7

 

 

 

 

0.85

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.003

0.10

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

38

16

6

4

2

2

 

 

8

10.667

120.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

20.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp -TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

4. Ngô: trỗ cờ, phun râu - làm hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi:   PT quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.493

4.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.42

4.20

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

6. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 30/4 đến ngày 06/5/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

 

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Trỗ bông.

 

5.2-18.9

24.60

213.00

213.00

 

 

+64.96

39.408

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

12-120

240.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại (trứng)

4-20

32.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Lúa muộn: Làm đòng - đòng già.

3.4-16.1

20.20

323.944

323.944

 

 

+53.664

74.244

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

16-104

120.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại (trứng)

 

20.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

3. Chè: PT búp - TH

2-4

6.00

319.927

319.927

 

 

+18.827

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

-66,18

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

5.00

153.001

153.001

 

 

+3.901

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

4. Ngô: trỗ cờ, phun râu - làm hạt

4-8

12.00

22.727

22.727

 

 

-10.743

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

5. Bưởi: PT quả.

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

1.6-2.8

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.4-3.0

4.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

6. Keo: PT thân cành lá

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng. Rầy các loại, bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.

- Lúa muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. RCL, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, ĐSVK, chuột hại nhẹ rải rác.

 - Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Bọ xít, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, nhện đỏ, câu cấu, sâu ăn lá, ve sầu, sâu nhớt, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

Châu chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại tại các xã Chân Mộng, Vân Đồn, Hùng Quan, Chí Đám.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tuyên truyền người dân chăm sóc cho bưởi, cho lúa.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Tiếp tục điều tra phát hiện, phòng trừ triệt để các ổ châu chấu.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đạo ôn cổ bông, RCL hại nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.

- Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đạo ôn, RCL, bọ xít hại nhẹ. Sâu đục thân, cào cào châu chấu, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm nâu đốm xám hại rải rác.

            - Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, cào cào châu chấu hại nhẹ rải rác.

- Bưởi:Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, nhện đỏ, rệp, ve sầu phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít, bệnh loét sẹo, câu cấu, sâu nhớt, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng,  bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

- Châu chấu tre lưng vàng tiếp tục nở gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng trên cây trồng vụ xuân.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 02 tháng 5 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành