Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 23/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30
tháng 4 đến ngày 06 tháng 5/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30oC; Cao: 34oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 73 %. Cao: 85%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào
xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 1065 ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: trỗ
bông.
- Lúa muộn: 2497 ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225,
nếp...Sinh trưởng: làm đòng - đòng già.
- Ngô: 500 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: trỗ cờ, phun râu - làm
hạt.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
23/4
|
Đêm
24/4
|
Đêm
25/4
|
Đêm
26/4
|
Đêm 27/4
|
Đêm 28/4
|
Đêm 29/4
|
Rầy nâu
|
5
|
10
|
3
|
2
|
3
|
2
|
2
|
Rầy lưng trắng
|
6
|
4
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
1
|
2
|
2
|
|
1
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: trỗ bông
|
Bệnh khô vằn
|
4.817
|
24.60
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0.007
|
0.20
|
|
Rầy các loại
|
17.60
|
240.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
1.60
|
32.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.053
|
1.60
|
|
2. Lúa muộn: làm đòng - đòng già
|
Bệnh khô vằn
|
3.42
|
20.20
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0.003
|
0.10
|
|
Rầy các loại
|
10.667
|
120.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
0.667
|
20.00
|
|
3. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
1.367
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.367
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.10
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.033
|
5.00
|
|
4. Ngô: trỗ cờ, phun râu - làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.667
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.20
|
4.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.40
|
4.00
|
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.12
|
1.60
|
|
Nhện đỏ
|
0.493
|
4.00
|
|
Rệp sáp
|
0.42
|
4.20
|
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.20
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.Lúa trung: Trỗ bông
|
1620
|
|
30
|
32
|
15
|
|
|
|
|
1.38
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.007
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
59
|
22
|
12
|
6
|
4
|
3
|
|
|
12
|
17.60
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Làm đòng
– đòng già.
|
1680
|
1623
|
28
|
22
|
7
|
|
|
|
|
0.85
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.003
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
38
|
16
|
6
|
4
|
2
|
2
|
|
|
8
|
10.667
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp -TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: trỗ
cờ, phun râu - làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: PT quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.493
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
6. Keo: PT thân
cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/4 đến ngày 06/5/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Trỗ bông.
|
5.2-18.9
|
24.60
|
213.00
|
213.00
|
|
|
+64.96
|
39.408
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
12-120
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
(trứng)
|
4-20
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Lúa muộn: Làm đòng - đòng già.
|
3.4-16.1
|
20.20
|
323.944
|
323.944
|
|
|
+53.664
|
74.244
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
16-104
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
3. Chè: PT búp - TH
|
2-4
|
6.00
|
319.927
|
319.927
|
|
|
+18.827
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-66,18
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
153.001
|
153.001
|
|
|
+3.901
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
4. Ngô: trỗ cờ, phun râu - làm hạt
|
4-8
|
12.00
|
22.727
|
22.727
|
|
|
-10.743
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5.
Bưởi: PT quả.
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.6-2.8
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
1.4-3.0
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
6.
Keo: PT thân cành lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng. Rầy các loại, bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn, sâu cuốn
lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ rải rác.
- Lúa muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.
RCL, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, ĐSVK, chuột hại
nhẹ rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.
Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại
nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Bọ
xít, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, nhện đỏ, câu cấu, sâu ăn lá, ve sầu,
sâu nhớt, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ
xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Châu
chấu tre lưng vàng phát sinh gây hại tại các xã Chân Mộng, Vân Đồn, Hùng Quan,
Chí Đám.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tuyên truyền người dân chăm
sóc cho bưởi, cho lúa.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
- Tiếp tục điều tra phát hiện,
phòng trừ triệt để các ổ châu chấu.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đạo ôn cổ bông, RCL hại
nhẹ. Sâu đục thân, bọ xít, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác.
- Lúa
xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá,
ĐSVK, bệnh đạo ôn, RCL, bọ xít hại nhẹ. Sâu đục thân, cào cào châu chấu, chuột
phát sinh gây hại rải rác.
-
Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm nâu đốm
xám hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình. Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, cào cào châu chấu
hại nhẹ rải rác.
- Bưởi:Bệnh chảy gôm, bệnh
thán thư, nhện đỏ, rệp, ve sầu phát sinh gây hại nhẹ. Bọ xít, bệnh loét sẹo, câu cấu, sâu nhớt, sâu ăn lá phát sinh gây
hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, bệnh
đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc
gây hại cục bộ.
-
Châu chấu tre lưng vàng tiếp tục nở gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại nặng trên cây
trồng vụ xuân.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 02 tháng 5 năm
2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|