Thứ Ba, 7/5/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 19 (Số 19/2018). Thanh Ba.

Tuần 19. Tháng 5/2018. Ngày 08/05/2018
Từ ngày: 07/05/2018. Đến ngày: 13/05/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 19/ TBK- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  08 tháng 5 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 5 đến ngày 13 tháng 5 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 350C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 185  ha; GĐST: Ngậm sữa- đỏ đuôi

- Lúa trung: Diện tích 700  ha; GĐST:  Trỗ bông – ngậm sữa

- Lúa muộn: Diện tích 2415  ha; GĐST:  Làm đòng – trỗ bông

- Cây chè: Diện tích 1753  ha; GĐST: Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.333

4.00

C1

Bệnh khô vằn

5.00

36.00

C3,5,7

Bọ xít dài

0.133

2.00

 

Chuột

0.033

1.00

 

Rầy các loại

146.667

1200.00

T2,3

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.60

6.00

C1

Bệnh khô vằn

4.667

42.00

C3,5,7

Rầy các loại

234.667

2400.00

T2,3

Lúa muộn

Bệnh bạc lá

0.133

2.00

C1

Bệnh khô vằn

4.80

48.00

C3,5,7

Rầy các loại

101.333

600.00

T2,3

Chè

Bọ cánh tơ

1.033

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

 

Nhện đỏ

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.00

36.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

169

37

60

72

0

0

 

 

 

146.66

1200.

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.667

42.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

93

17

34

42

0

0

 

 

 

234.66

2400

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.80

48.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

100

19

42

39

0

0

 

 

 

101.33

600.0

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

5.00

36.00

140.00

140.00

 

 

 

70.00

 

3

Bọ xít dài

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuột

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

146.66

1200

28.00

28.00

 

 

 

 

 

6

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

4.667

42.00

32.375

23.107

9.25

 

 

25.438

 

8

Rầy các loại

234.66

2400

16.188

16.188

 

 

 

9.25

 

9

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh khô vằn

4.80

48.00

325.188

223.567

101.621

 

 

185.309

 

12

Rầy các loại

101.33

600.0

 

 

 

 

 

 

 

13

Bọ cánh tơ

Chè

1.033

7.00

79.099

79.099

 

 

 

 

 

14

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

 

15

Nhện đỏ

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

 

16

Bệnh bạc lá

0.333

4.00

41.901

41.901

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh  khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ( diện tích hại nặng tại xã Hanh Cù diện tích 0,1 ha với mật độ trung bình 3000 – 4000 con/m2). Bệnh bạc lá, bọ xít dài, chột hại rải rác

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ;, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên Lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng;  rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hain nặng; chuột, bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 08  thang 5 năm 2018

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác