TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 19/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 5 đến ngày 13 tháng 5 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao: 33-340C; Thấp: 28-290C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân trung: 659,6 ha; GĐST: Trỗ bông-chín sữa
+ Lúa xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST: đòng già – trỗ
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung | Bệnh khô vằn | 1.575 | 15.60 | C3,5 |
Lúa xuân muộn | Bệnh khô vằn | 2.408 | 22.20 | C3,5 |
Bọ xít dài | 0.018 | 0.70 | Non+TT |
Chè KD | Bọ cánh tơ | 2.267 | 10.00 | C1 |
Nhện đỏ | 0.467 | 2.00 | |
Rầy xanh | 1.467 | 6.00 | C1 |
Bọ xít muỗi | 0.733 | 6.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung | 19 | 2 | | 11 | | 6 | | | | 1.575 | 15.60 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa xuân muộn | 45 | 6 | | 27 | | 12 | | | | 2.408 | 22.20 | | | | | | |
Bọ xít dài | | | | | | | | | | 0.018 | 0.70 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè KD | 23 | 22 | | 1 | | | | | | 2.267 | 10.00 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 0.467 | 2.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 19 | 19 | | | | | | | | 1.467 | 6.00 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 15 | 15 | | | | | | | | 0.733 | 6.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 7 tháng 5 đến ngày 13 tháng 5 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa xuân trung | 1.575 | 15.60 | 32.239 | 32.239 | | | | | R |
2 | Bệnh khô vằn | 2.408 | 22.20 | 305.503 | 305.503 | | | | 41.663 | R |
3 | Bọ xít dài | Lúa xuân muộn | 0.018 | 0.70 | | | | | | | H |
4 | Bọ cánh tơ | Chè KD | 2.267 | 10.00 | 335.975 | 335.975 | | | | | R |
5 | Nhện đỏ | 0.467 | 2.00 | | | | | | | H |
6 | Rầy xanh | 1.467 | 6.00 | 148.177 | 148.177 | | | | | R |
7 | Bọ xít muỗi | 0.733 | 6.00 | 187,8 | 187,8 | | | | | H |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Bọ xít dài hại nhẹ, Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ xuất hiện và gây hại rải rác. Bệnh đốm sọc xuất hiện rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ
+ Trên cây ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ cánh tơ, nhện đỏ.…. hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân:
- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
2. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
- Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ bọ cánh tơ hại chè, ví dụ như: Reasgant 3.6EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 8 tháng 5 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |