Thứ Tư, 1/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 20 (Số 39/2018). Yên Lập.

Tuần 20. Tháng 5/2018. Ngày 15/05/2018
Từ ngày: 14/05/2018. Đến ngày: 20/05/2018

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 24 - 350C. Cao: 350C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 65 - 80%, Cao: 80%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 705 ha; Giống: JO2....

Giai đoạn sinh trưởng: chắc xanh – đỏ đuôi

          - Lúa xuân muộn; Diện tích: 2160 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, KD 28, TRB 225, Nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: trỗ - ngậm sữa – chắc xanh

- Chè: Diện tích: 1490 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                                             

 

 

                           

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

Bệnh bạc lá

1.403

6.00

C1

Bệnh khô vằn

7.697

22.00

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

Bọ xít dài

0.383

2.00

N,TT

Rầy các loại

246.80

1700.00

T2,3,4

Lúa muộn

Bệnh bạc lá

1.05

4.00

C1

Bệnh khô vằn

9.237

24.50

C3,5,7

Bọ xít dài

0.10

1.00

N,TT

Rầy các loại

217.20

1200.00

T2,3,4

Chè

Bọ cánh tơ

2.267

7.00

 

Bọ xít muỗi

1.80

6.00

 

Rầy xanh

1.70

6.00

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.403

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

7.697

22.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.383

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

68

8

16

25

12

7

 

 

 

246.80

1700.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.05

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

9.237

24.50

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

1.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

70

8

18

22

16

6

 

 

 

217.20

1200.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.267

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.70

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1.403

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

7.697

22.00

114.767

114.767

 

 

 

70.50

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0.383

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

246.80

1700.00

70.50

70.50

 

 

 

22.953

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

1.05

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

9.237

24.50

672.637

672.637

 

 

 

307.671

 

Bọ xít dài

0.10

1.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

217.20

1200.00

283.034

283.034

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

2.267

7.00

210.058

210.058

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.80

6.00

149.00

149.00

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.70

6.00

149.00

149.00

 

 

 

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên lúa xuân trung:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ ổ hại nặng trên 17/17 xã, thị trấn

- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác. Đạo ôn cổ bông gây hại rải rác trên giống nhiễm TRB 225, JO2, nếp… không được phòng trừ triệt để

- Bệnh bạc lá, BXD gây hại rải rác

-  RCL gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng.

          * Trên lúa xuân muộn:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên 17/17 xã, thị trấn.

- RCL gây hại nhẹ.

- Bệnh bạc lá, bọ xit dài gây hại rải rác

* Trên chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, gây hại nhẹ.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          - Châu chấu tre phát sinh gây hại rải rác.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung:

          - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng các ruộng bón nhiều đạm xanh tốt, rậm rạp.

          - Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy ổ cháy chòm, các ruộng không phòng trừ tốt gây đạo ôn cổ bông.

          - Bệnh bạc lá phát sinh, phát triển gây hại nhẹ đến trung bình trong điều kiện thời tiết mưa bão.

- RCL gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng gây cháy ổ cháy chòm nếu không phòng trừ kịp thời.

- Bệnh sinh lý, Sâu đục thân, BXD...phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên lúa xuân muộn:

          - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng các ruộng bón nhiều đạm xanh tốt, rậm rạp.

          - Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy ổ cháy chòm, các ruộng không phòng trừ tốt gây đạo ôn cổ bông.

          - Bệnh bạc lá phát sinh, phát triển gây hại nhẹ đến trung bình trong điều kiện thời tiết mưa bão.

- RCL gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng gây cháy ổ cháy chòm nếu không phòng trừ kịp thời.

- Bệnh sinh lý, Sâu đục thân, BXD...phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè:

- Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          - Châu chấu tre nở, di chuyển phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình tại các xã Ngọc Lập, Thị trấn Yên Lập, Đồng Thịnh...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, châu chấu trên tre mai luồng.

 

         Người tập hợp

 

 

 

     Đỗ Thị Phương Loan

 PHỤ TRÁCH TRẠM

( Đã ký)

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2018 Yên Lập 07/05/2018 13/05/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 5/2018 Yên Lập 30/04/2018 06/05/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2018 Yên Lập 23/04/2018 29/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2018 Yên Lập 16/04/2018 22/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2018 Yên Lập 09/04/2018 15/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2018 Yên Lập 02/04/2018 08/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2018 Yên Lập 26/03/2018 01/04/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2018 Yên Lập 19/03/2018 25/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2018 Yên Lập 12/03/2018 18/03/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2018 Yên Lập 05/03/2018 11/03/2018