Thứ Bảy, 20/4/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh trạm Việt Trì tuần 22 (Số 22/2018). Việt Trì.

Tuần 22. Tháng 6/2018. Ngày 29/05/2018
Từ ngày: 28/05/2018. Đến ngày: 03/06/2018

CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

TRẠM BVTV TP. VIỆT TRÌ

 


Số: 22/TB - BVTV

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23/5/2018 đến ngày 3/6/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 300C; cao 350C, thấp 250C

Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 85%, Thấp: 75%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nóng, đêm có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân sớm: Diện tích 200,8 ha;  Đang thu hoạch

* Lúa xuân trung: Diện tích 369 ha; GĐST: Đang thu hoạch

* Lúa xuân muộn: Diện tích: 809,2 ha; GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi, chín.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

Lúa muộn (Chắc xanh – đỏ đuôi, chín

Bệnh khô vằn

1,4

16,3

 

Rầy các loại

11,3

120

 


III.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

Lúa muộn (Chắc xanh – đỏ đuôi, chín)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

16,3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,3

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn (Chắc xanh – đỏ đuôi, chín)

1,4

16,3

62,2

62,2

 

 

 

 

 

 


IV.    NHẬN XÉT

-  Trên lúa xuân sớm, xuân trung: Đang thu hoạch,

-  Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ; Bệnh bạc lá, rầy các loại hại nhẹ trên diện hẹp. Sâu đục thân hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

V.               DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại, sâu đục thân, chuột, … hại cục bộ trên một số diện tích lúa cấy muộn.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:

Tập trung thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín; Thường xuyên diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương