CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
TRẠM BVTV TP. VIỆT TRÌ
Số: 22/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23/5/2018 đến ngày 3/6/2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 300C; cao 350C, thấp 250C
Độ ẩm
trung bình: 80%, Cao: 85%, Thấp: 75%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời
nắng nóng, đêm có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
* Lúa xuân sớm: Diện tích 200,8 ha; Đang thu hoạch
* Lúa xuân trung: Diện tích 369 ha; GĐST: Đang
thu hoạch
* Lúa xuân muộn: Diện tích: 809,2 ha; GĐST: Chắc
xanh – đỏ đuôi, chín.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn (Chắc xanh – đỏ đuôi, chín
|
Bệnh khô vằn
|
1,4
|
16,3
|
|
Rầy các loại
|
11,3
|
120
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
Lúa muộn (Chắc
xanh – đỏ đuôi, chín)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
16,3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,3
|
120
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn (Chắc xanh – đỏ đuôi, chín)
|
1,4
|
16,3
|
62,2
|
62,2
|
|
|
|
|
|
|
IV.
NHẬN
XÉT
- Trên lúa xuân sớm, xuân trung:
Đang thu hoạch,
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn
hại nhẹ; Bệnh bạc lá, rầy các loại hại nhẹ trên diện hẹp. Sâu đục thân hại rải
rác; Chuột hại cục bộ.
V.
DỰ
KIẾN THỜI GIAN TỚI
Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn, rầy các loại, sâu đục thân, chuột, … hại cục bộ trên một số diện tích
lúa cấy muộn.
VI.
BIỆN PHÁP
PHÒNG TRỪ:
Tập trung thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín; Thường xuyên
diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|