TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 12/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 3 đến ngày 25 tháng 3 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 28-300C; Thấp: 22-230C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân trung: 659,6 ha; GĐST: cuối đẻ
+ Lúa xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST: đẻ nhánh
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung | Chuột | 0.118 | 2.40 | |
Lúa xuân muộn | Ruồi đục nõn | 1.53 | 10.90 | C1 |
Chè KD | Bọ xít muỗi | 0.533 | 2.00 | C1 |
Nhện đỏ | 0.267 | 2.00 | |
Rầy xanh | 1.933 | 8.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Chuột | Lúa xuân trung | 0 | x | | | | | | | | 0.118 | 2.40 | | | | | | |
Ruồi đục nõn | Lúa xuân muộn | 0 | | | | | | | | | 1.53 | 10.90 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | Chè KD | 8 | 8 | | | | | | | | 0.533 | 2.00 | | | | | | |
Nhện đỏ | 7 | 7 | | | | | | | | 0.267 | 2.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 23 | 23 | | | | | | | | 1.933 | 8.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 tháng 3 đến ngày 25 tháng 3 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Chuột | Lúa xuân trung | 0.118 | 2.40 | | | | | | | H |
2 | Ruồi đục nõn | Lúa xuân muộn | 1.53 | 10.90 | 78.196 | 78.196 | | | | | R |
3 | Bọ xít muỗi | Chè KD | 0.533 | 2.00 | | | | | | | H |
4 | Nhện đỏ | 0.267 | 2.00 | | | | | | | H |
5 | Rầy xanh | 1.933 | 8.00 | 148.177 | 148.177 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa xuân trung: Chuột hại nhẹ cục bộ. Vết bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác
+ Trên lúa xuân muộn: Ruồi đục nõn gây hại nhẹ; bệnh nghét rễ sinh lý gây hại nhẹ cục bộ. Vết bệnh đạo ôn xuất hiện rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân : Ruồi đục nõn gây hại nhẹ trên lúa xuân muộn. Bệnh sinh lý hại cục bộ. Bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại xuất hiện và gây hại rải rác.
+ Trên chè: rầy xanh, Bọ xít muỗi, nhện đỏ.…. hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân:
- Ruồi đục nõn: Chỉ sử dụng thuốc bảo vệ thực vật khi ruồi xuất hiện mật độ quá cao ( trên 20% dảnh lúa bị hại) và xuất hiện muộn, sử dụng các loại thuốc Rigell 800WP, Panalty gold 50EC, Virtako 40WG, …
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 20 tháng 3 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |