Thứ Sáu, 19/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 22 (Số 22/2018). Thanh Sơn.

Tuần 22. Tháng 5/2018. Ngày 29/05/2018
Từ ngày: 28/05/2018. Đến ngày: 03/06/2018

                  TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 22/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28  tháng 5  đến ngày 3 tháng 6 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao: 33-340C; Thấp: 28-290C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng có kèm mưa dào ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân trung: 659,6 ha; GĐST:  thu hoạch

+ Lúa xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST:  đỏ đuôi - thu hoạch

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:   phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Đánh giá thiệt hại cuối vụ

Lúa xuân muộn

Đánh giá thiệt hại cuối vụ

Chè KD

Bọ cánh tơ

0.133

2.00

C1

Bọ xít muỗi

0.267

2.00

C1

Rầy xanh

2.40

10.00

C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè KD

8

8

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

11

11

 

 

 

 

 

 

 

0.267

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

23

23

 

 

 

 

 

 

 

2.40

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 3 tháng 6 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

2

Bọ cánh tơ

Chè KD

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

H

3

Bọ xít muỗi

0.267

2.00

 

 

 

 

 

 

H

4

Rầy xanh

2.40

10.00

312.203

312.203

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Rầy xanh,  bọ xít muỗi, Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Nhện đỏ hại rải rác

+  Trên cây ngô:  Bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, Bọ cánh tơ, nhện đỏ.…. hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên cây chè:

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 29 tháng 5 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình