TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 22/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 3 tháng 6 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao: 33-340C; Thấp: 28-290C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng có kèm mưa dào ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân trung: 659,6 ha; GĐST: thu hoạch
+ Lúa xuân muộn: 2638,4 ha; GĐST: đỏ đuôi - thu hoạch
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung | Đánh giá thiệt hại cuối vụ |
Lúa xuân muộn | Đánh giá thiệt hại cuối vụ |
Chè KD | Bọ cánh tơ | 0.133 | 2.00 | C1 |
Bọ xít muỗi | 0.267 | 2.00 | C1 |
Rầy xanh | 2.40 | 10.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ cánh tơ | Chè KD | 8 | 8 | | | | | | | | 0.133 | 2.00 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 11 | 11 | | | | | | | | 0.267 | 2.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 23 | 23 | | | | | | | | 2.40 | 10.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 3 tháng 6 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
2 | Bọ cánh tơ | Chè KD | 0.133 | 2.00 | | | | | | | H |
3 | Bọ xít muỗi | 0.267 | 2.00 | | | | | | | H |
4 | Rầy xanh | 2.40 | 10.00 | 312.203 | 312.203 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Nhện đỏ hại rải rác
+ Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, Bọ cánh tơ, nhện đỏ.…. hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 29 tháng 5 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |