TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 25/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 6 đến ngày 24 tháng 6 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30-320C; Cao: 33-340C; Thấp: 28-290C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng có kèm mưa dào. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ mùa: Diện tích: 42,3 ha; GĐST: Mới gieo – 2,5 lá
+ Lúa mùa sớm: Diện tích: 100 ha; Giống: BC 15, JO2, Lai số 7, 838, thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5,.. .. ; GĐST: Mới cấy – bén rễ
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Thu hoạch – nảy búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè KD | Bọ cánh tơ | 1.467 | 10.00 | C1 |
Bọ xít muỗi | 2.00 | 8.00 | C1 |
Rầy xanh | 0.933 | 6.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ cánh tơ | Chè KD | 22 | 21 | | 1 | | | | | | 1.467 | 10.00 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 30 | 26 | | 4 | | | | | | 2.00 | 8.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 14 | 14 | | | | | | | | 0.933 | 6.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 tháng 6 đến ngày 24 tháng 6 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
2 | Bọ cánh tơ | Chè KD | 1.467 | 10.00 | 187.797 | 187.797 | | | | | R |
3 | Bọ xít muỗi | 2.00 | 8.00 | 312.203 | 312.203 | | | | | R |
4 | Rầy xanh | 0.933 | 6.00 | 164.025 | 164.025 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên mạ: Rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ rải rác, chuột hại cục bộ.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, Bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Nhện đỏ hại rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên cây chè:
- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin 100SL,....
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 19 tháng 6 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |