CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 26/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 19tháng 06 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 06 đến ngày 01 tháng 07 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28o C; Cao: 35o C Thấp: 24oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, có lúc có mưa rào và dông. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Trên lúa mùa trung: 150 ha; GĐST: đang cấy: ; Giống: Nhị ưu số 7, 838, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD, TH3-4, TBR225, …
.- Trên lúa mùa sớm: Diện tích : 915 ha; GĐST: Hồi xanh; Giống: Nhị ưu số 7, 838, HT1, thiên ưu 8, KD, nếp…
- Trên mạ mùa: DT 25 ha; GĐST: gieo- 3 lá. Giống: Nhị ưu số 7, 838, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD, TH3-4,TBR225, ….
- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST: phát triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: Tạo quả- chín.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Ốc bươu vàng | 0.5 | 2.4 |
|
Lúa sớm | Ốc bươu vàng | 0.4 | 2 |
|
Mạ | Rầy các loại | 3.2 | 16 |
|
Chè | Bọ cánh tơ | 1.3 | 7 |
|
Bọ xít muỗi | 1.47 | 6 |
|
Nhện đỏ | 0.27 | 4 |
|
Rầy xanh | 1.43 | 8 |
|
Nhãn vải | Bọ xít nâu | 0.25 | 2.5 |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25/6 đến ngày 01 tháng 07 năm 2018)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Lúa mùa trung | OBV | 0.5 | 2.4 | | | | | | | |
Lúa mùa sớm | OBV | 0.4 | 2 | | | | | | | |
Chè | Bọ cánh tơ | 1.3 | 7 | 59.3 | 59.3 | | | | | |
Bọ xít muỗi | 1.47 | 6 | 28.4 | 28.4 | | | | |
|
Rầy xanh | 1.43 | 8 | 48.2 | 48.2 | | | | |
|
|
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
- Trên lúa mùa: OBV hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Ngoài ra, rầy các loại, cào cào châu chấu,…hại rải rác.
- Trên mạ: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Ngoài ra, rầy các loại, OBV, châu chấu, …. hại rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu,… hại rải rác.
- Trên CAQ: Bọ xít nâu hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
Bắt OBV bằng biện pháp thủ công, khi mật độ cao dùng biện pháp hóa học phun trừ. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Trên cây chè: Phòng trừ rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi,… khi đến ngưỡng bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, OBV hại nhẹ đến TB; rầy các loại, chuột,…hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, chuột gây hại nhẹ.
- Trên CAQ: Bọ xít nâu, nhện lông nhung, bệnh thán thư,…. hại nhẹ.
Người tập hợp
Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |