THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09/7/2018 đến ngày 15/7/2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình 24 - 400C. Cao: 390C. Thấp: 250C.
Độ ẩm trung bình: 55 - 70%, Cao: 70%. Thấp: 55%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-Mạ: Diện tích 25 ha. Giai đoạn sinh trưởng: 2– 3 lá.
- Lúa: Diện tích 3500 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Hồi xanh, đẻ nhánh.
- Chè: Diện tích: 1499 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa trung | Ốc bươu vàng. | 0.303 | 1.00 | |
Rầy các loại | 19.833 | 70.00 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 3.267 | 14.00 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 2.633 | 8.00 | |
Bọ xít muỗi | 3.133 | 7.00 | |
Rầy xanh | 2.333 | 6.00 | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Ốc bươu vàng | Lúa | | | | | | | | | | 0.303 | 1.00 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 19.833 | 70.00 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 3.267 | 14.00 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 2.633 | 8.00 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 3.133 | 7.00 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 2.333 | 6.00 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, TB | Nặng | Mất trắng |
Ốc bươu vàng | Lúa | 0.303 | 1.00 | | | | | | | |
Rầy các loại | 19.833 | 70.00 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 3.267 | 14.00 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 2.633 | 8.00 | 118.27 | 118.27 | | | | | |
Bọ xít muỗi | 3.133 | 7.00 | 176.946 | 176.946 | | | | | |
Rầy xanh | 2.333 | 6.00 | 88.473 | 88.473 | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa: Rầy các loại, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....
2. Dự kiến thời gian tới
* Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ. Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây lâm nghiệp
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
3. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.
* Trên lúa:
- Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.
* Trên chè:
- Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.
| PHỤ TRÁCH TRẠM Nguyễn Hữu Thông |