TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 28/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9 tháng 7 đến ngày 15 tháng 7 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 30-320C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng ảnh hưởng tới sinh trưởng, phát triển Cây trồng .
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa: Diện tích: 2391 ha; Giống: BC 15, JO2, Lai số 7, 838, thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5,.. .. ; GĐST: Mới cấy - hồi xanh
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn | Ốc bươu vàng | 0.18 | 2.00 | Non+TT |
Chè KD | Bọ cánh tơ | 2.40 | 10.00 | C1,3 |
Bọ xít muỗi | 0.533 | 4.00 | C1 |
Nhện đỏ | 1.733 | 16.00 | |
Rầy xanh | 1.867 | 8.00 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Ốc bươu vàng | Lúa muộn | 0 | | | | | | | | | 0.18 | 2.00 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè KD | 27 | 222 | | 5 | | | | | | 2.40 | 10.00 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 11 | 111 | | | | | | | | 0.533 | 4.00 | | | | | | |
Nhện đỏ | 0 | | | | | | | | | 1.733 | 16.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 18 | 118 | | | | | | | | 1.867 | 8.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 9 tháng 7 đến ngày 15 tháng 7 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa muộn | 0.18 | 2.00 | 78.361 | 78.361 | | | | | R |
2 | Bọ cánh tơ | Chè KD | 2.40 | 10.00 | 335.975 | 335.975 | | | | | R |
3 | Bọ xít muỗi | 0.533 | 4.00 | | | | | | | H |
4 | Nhện đỏ | 1.733 | 16.00 | 148.177 | 148.177 | | | | | R |
5 | Rầy xanh | 1.867 | 8.00 | 164.025 | 164.025 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên mạ: Rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ rải rác, chuột hại cục bộ.
+Trên lúa muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ
+ Trên chè: Bọ cánh tơ, Rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình.
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên cây chè:
- Bọ cánh tơ: : Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được dăng ký trừ bọ cánh tơ hại chè, ví dụ như: Reasgant 3.6EC, Dylan 2EC, Emaben 3.6WG, ...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 9 tháng 7 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |