Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 29 (Số 37/2018). Đoan Hùng.

Tuần 29. Tháng 7/2018. Ngày 17/07/2018
Từ ngày: 16/07/2018. Đến ngày: 22/07/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 37/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 7 đến ngày 22 tháng 7/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 33oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2575 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng: Cấy - đẻ nhánh.

- Ngô Hè thu: 504 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...: Sinh trưởng: 4-6 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

9/7

Đêm 10/7

Đêm

11/7

Đêm

12/7

Đêm

13/7

Đêm

14/7

Đêm 15/7

Rầy nâu

2

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

2

4

 

2

4

 

2

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

3

 

 

3

5

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

2

1

1

1

2

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

2

1

 

1

1

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cấy - đẻ nhánh.

Bệnh sinh lý

0.63

8.00

 

Ốc bươu vàng

0.19

2.00

 

Rầy các loại

0.533

8.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3.70

24.00

T2,3

 

2. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

1.333

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.433

4.00

 

Nhện đỏ

0.80

5.00

 

Rầy xanh

1.167

5.00

 

3. Ngô: 4-6 lá.

Bệnh đốm lá nhỏ

0.10

3.00

 

Sâu cắn lá

0.133

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.267

6.00

 

4. Bưởi: PT quả

Bệnh loét

0.197

3.90

 

Nhện đỏ

0.167

3.00

 

Rệp sáp

0.333

4.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Cấy - đẻ nhánh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

507

38

145

205

95

22

2

 

 

3.70

24.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô:  4-6 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

4. Bưởi: PT quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

3.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16/7 đến ngày 22/7/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Cấy - đẻ nhánh.

4.4-6.5

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Ốc bươu vàng

0.2-1

2.00

72.759

72.759

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

 

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-16

24.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-5

7.00

237.582

237.582

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

5.00

70.656

70.656

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô. 4-6 lá.

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cắn lá

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh loét

4. Bưởi: PT quả

 

3.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.4-2.6

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ (Phương Trung, Chân Mộng: 32-40 con/m2).  Bệnh sinh lý hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Rầy các loại, bọ trĩ, cào cào châu chấu, bọ xít đen, cầy cậy, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn  phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, sâu nhớt, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Đôn đốc, chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ gieo cấy,  chăm sóc, bón phân cho lúa.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: OBV, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân, bọ trĩ, cào cào châu chấu, bọ xít đen gây hại rải rác.

            - Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm lá hại nhẹ.

            - Ngô hè thu: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Nhện đỏ, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, sâu vẽ bùa, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 17 tháng 7 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

 

 

Thông báo sâu bệnh khác