Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 37/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16
tháng 7 đến ngày 22 tháng 7/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 33oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2575 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB,
Thiên ưu 8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng: Cấy - đẻ nhánh.
- Ngô Hè thu: 504 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển
gen,...: Sinh trưởng: 4-6 lá.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
9/7
|
Đêm 10/7
|
Đêm
11/7
|
Đêm
12/7
|
Đêm
13/7
|
Đêm
14/7
|
Đêm 15/7
|
Rầy nâu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
2
|
4
|
|
2
|
4
|
|
2
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
3
|
|
|
3
|
5
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
2
|
1
|
|
1
|
1
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Cấy - đẻ nhánh.
|
Bệnh sinh lý
|
0.63
|
8.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.19
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
0.533
|
8.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.70
|
24.00
|
T2,3
|
2.
Chè: PT búp - TH.
|
Bọ cánh tơ
|
1.333
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.433
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.80
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.167
|
5.00
|
|
3.
Ngô: 4-6 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.10
|
3.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.133
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.267
|
6.00
|
|
4.
Bưởi: PT quả
|
Bệnh loét
|
0.197
|
3.90
|
|
Nhện đỏ
|
0.167
|
3.00
|
|
Rệp sáp
|
0.333
|
4.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Cấy - đẻ nhánh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
507
|
38
|
145
|
205
|
95
|
22
|
2
|
|
|
3.70
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: 4-6 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16/7 đến ngày 22/7/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Cấy - đẻ nhánh.
|
4.4-6.5
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.2-1
|
2.00
|
72.759
|
72.759
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-16
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-5
|
7.00
|
237.582
|
237.582
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
70.656
|
70.656
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô. 4-6 lá.
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
3.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
1.4-2.6
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung
bình. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ (Phương Trung, Chân Mộng:
32-40 con/m2). Bệnh sinh lý hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Rầy các loại, bọ trĩ, cào cào châu chấu, bọ xít đen, cầy cậy, sâu đục
thân hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung
bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn
lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn phát sinh
gây hại rải rác.
- Bưởi:
Ruồi đục quả, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, sâu nhớt, sâu vẽ
bùa phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Đôn
đốc, chỉ đạo đẩy nhanh tiến độ gieo cấy, chăm sóc, bón phân cho lúa.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa
trung: OBV, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân,
bọ trĩ, cào cào châu chấu, bọ xít đen gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Ngô hè thu: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ, ruồi đục
quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh
thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, sâu vẽ bùa, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 17 tháng 7
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|