CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM TT&
BVTV CẨM KHÊ
Số: 29/TB-BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 17tháng 07
năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 07 đến ngày 22 tháng 07 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30o C;
Cao: 34o C Thấp: 28oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, có lúc có mưa rào và
dông. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Trên lúa mùa trung: 1986.9 ha; GĐST: Đẻ nhánh: ; Giống:
Nhị ưu số 7, 838, CT6, HT1, thiên ưu 8, KD, TH3-4, TBR225, …
.- Trên lúa mùa sớm: Diện tích : 915 ha; GĐST: Đẻ
nhánh rộ; Giống: Nhị ưu số 7, 838, HT1, thiên ưu 8, KD, nếp…
- Cây chè : DT: 790 ha; GĐST: phát
triển búp
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: Tạo
quả- chín.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Rầy các loại
|
6.9
|
40.0
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
12.3
|
32.0
|
|
Lúa sớm
|
Rầy các loại
|
14.1
|
80.0
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
11.7
|
24.0
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.9
|
4.0
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.5
|
8.0
|
|
|
Rầy xanh
|
1.2
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Đẻ nhánh
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
81
|
3
|
18
|
25
|
28
|
7
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đè nhánh rộ
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
57
|
0
|
6
|
9
|
12
|
25
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16/7 đến ngày 22 tháng 07 năm 2018)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
12.3
|
32.0
|
35.6
|
35.6
|
|
|
|
|
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
1.5
|
8.0
|
59.3
|
59.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ đang phát dục chủ yếu ở
tuổi 4,5,nhộng và hại nhẹ , cục bộ hại trung bình- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn
lá nhỏ đang phát dục chủ yếu ở tuổi 3,4 và gây hại nhẹ.
. Ngoài ra, bệnh sinh lý, OBV, chuột, rầy các loại, cào cào châu
chấu,…hại rải rác.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu,… hại rải rác.
- Trên CAQ: Bọ xít nâu hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại
phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
Bắt OBV bằng biện pháp thủ công, khi mật độ cao dùng biện pháp
hóa học phun trừ. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Trên cây chè: Phòng trừ rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi,… khi đến ngưỡng bằng thuốc có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam
quy định trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly khi thu hái.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Trên lúa:
+ Trên lúa sớm : Trưởng thành của sâu cuốn lá nhỏ ra rộ và đẻ
trứng, sâu non gây hại từ 25/7 trở đi.
+ Trên lúa trung : Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ đến trung
bình.
- Ngoài ra bệnh sinh lý, chuột hại nhẹ đến TB cục bộ hại nặng; rầy
các loại, OBV,…hại rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, chuột gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Đức Lương
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn
Thị Ngọc Ánh
|