Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 38/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23
tháng 7 đến ngày 29 tháng 7/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 33oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng, cây trồng sinh
trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2.605 ha. Giống: Nhị ưu
838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng:
Hồi xanh - đẻ nhánh rộ.
- Ngô Hè thu: 504 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển
gen,...: Sinh trưởng: 5-8 lá.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt..... Sinh trưởng: Phát triển thân
lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
16/7
|
Đêm 17/7
|
Đêm
18/7
|
Đêm
19/7
|
Đêm
20/7
|
Đêm
21/7
|
Đêm 22/7
|
Rầy nâu
|
|
|
4
|
6
|
7
|
8
|
|
Rầy lưng trắng
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
7
|
6
|
2
|
|
5
|
3
|
3
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
1
|
|
1
|
2
|
|
2
|
1
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh rộ.
|
Bệnh sinh lý
|
0.197
|
5.90
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.04
|
1.00
|
|
Rầy các loại
|
1.90
|
36.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.10
|
24.00
|
T4,5
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2.
Chè: PT búp – TH.
|
Bọ cánh tơ
|
1.233
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.733
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.667
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.167
|
5.00
|
|
3.
Ngô: 5-8 lá.
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.40
|
5.00
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.333
|
4.00
|
|
4.
Bưởi: PT quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.22
|
2.10
|
|
Nhện đỏ
|
0.20
|
4.00
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0.277
|
3.00
|
|
5.
Keo: PT thân lá
|
Sâu cuốn lá
|
0.10
|
1.00
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Hồi xanh – đẻ nhánh rộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.90
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
163
|
1
|
19
|
27
|
71
|
42
|
|
3
|
|
6.10
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: 5-8 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.277
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT
SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23/7 đến ngày 29/7/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh rộ.
|
|
5.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4-12
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8-20
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-5
|
7.00
|
236.266
|
236.266
|
|
|
+151.686
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
70.854
|
70.854
|
|
|
-13.726
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
154.247
|
154.247
|
|
|
+69.667
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô. 5-8 lá
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: PT quả
|
1.1-2
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
1.2-2
|
3.00
|
55.296
|
55.296
|
|
|
+55.296
|
55.296
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Sâu
cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Ốc bươu vàng hại cục bộ Rầy các loại, cào
cào châu chấu, bọ xít đen, cầy cậy, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy
xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh
đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn
lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn phát sinh
gây hại rải rác.
- Bưởi:
Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh loét hại nhẹ. Nhện, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu
ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, sâu nhớt, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải
rác.
- Keo:
Sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ, bọ
xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Đôn
đốc, chỉ đạo chăm sóc, bón phân cho lúa.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng
dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi (đặc biệt lưu ý ruồi đục quả).
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh
lý hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rầy các loại, sâu đục thân, cào cào châu chấu, bọ xít
đen, bệnh thối thân gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp bệnh đốm lá
hại nhẹ.
- Ngô hè thu: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp cờ hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ, ruồi đục
quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh
thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, sâu vẽ bùa, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 24 tháng 7
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|