Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 31 (Số 31/2018). Thanh Ba.

Tuần 31. Tháng 7/2018. Ngày 31/07/2018
Từ ngày: 30/07/2018. Đến ngày: 05/08/2018

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 30/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày 31 tháng 7năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 05 tháng 7 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 330C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-Lúa mùa sớm: Diện tích 1260  ha; GĐST:  Cuối đẻ nhánh – làm đòng

- Lúa mùa trung: Diện tích 1845  ha; GĐST: Đẻ nhánh rộ- cuối đẻ

- Cây chè: Diện tích 1753  ha; GĐST: Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.067

16.00

C1

Bệnh sinh lý

0.533

8.00

 

Chuột

0.267

2.00

 

Rầy các loại

4.00

80.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.133

16.00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.44

4.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

18.533

160.00

 

Lúa Sớm

Bệnh khô vằn

3.267

22.00

C1,3

Bệnh sinh lý

0.80

16.00

 

Chuột

0.067

2.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

17.60

80.00

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.103

2.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.067

16.00

 

Chè

Bệnh thối búp

0.733

6.00

 

Bọ cánh tơ

0.70

4.00

 

Rầy xanh

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

8.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.133

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.44

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.533

160.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.267

22.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

16.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

89

16

47

13

3

 

 

 

 

17.60

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.103

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thối búp

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1.067

16.00

35.117

35.117

 

 

 

 

 

2

Bệnh sinh lý

0.533

8.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuột

0.267

2.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu cuốn lá nhỏ

2.133

16.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.44

4.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

18.533

160.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm

3.267

22.00

237.176

237.176

 

 

 

111

 

9

Bệnh sinh lý

0.80

16.00

111.176

111.176

 

 

 

 

 

10

Chuột

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Sâu cuốn lá nhỏ

17.60

80.00

756.00

615.2

140.8

 

 

274

 

12

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.103

2.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.067

16.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Bệnh thối búp

Chè

0.733

6.00

54.30

54.30

 

 

 

 

 

15

Bọ cánh tơ

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

 

16

Rầy xanh

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa:Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ nặng trên trà lúa mùa sớm; bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, rầy cá loại, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Trên chè: Bệnh thối búp gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: Sâu cuốn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng nặng ; rầy các loại, chuột gây hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 31 thang 7 năm 2018

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân