CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 41/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 31 tháng7 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 7 năm 2018 đến ngày 5 tháng 8 năm 2018
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao 32-340C; Thấp: 25-260C.
Trong tuần, ngày trời nắng nóng, đêm có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: cuối đẻ nhánh - đứng cái
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa mùa sớm |
Bệnh khô vằn |
1,6 |
6 |
|
Rầy các loại |
22,9 |
80 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
4,5 |
24 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,16 |
1 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
12 |
40 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa mùa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,9 |
80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5 |
24 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
40 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa |
27-5,5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rầy các loại |
32-64 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
8-16 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,2-0,4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
16-32 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
Ngoài ra: Sâu đục thân, bọ xít dài, châu chấu hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến thời gian tới : Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ. Rầy các loại, cào cào, dế dũi gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |