Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 31 (Số 39/2018). Đoan Hùng.

Tuần 31. Tháng 7/2018. Ngày 31/07/2018
Từ ngày: 30/07/2018. Đến ngày: 05/08/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 39/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 05 tháng 8/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 33oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung:  3050 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng: Đẻ nhánh - cuối đẻ nhánh.

- Ngô Hè thu: 504 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...: Sinh trưởng: 6 lá - xoáy nõn.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt..... Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

23/7

Đêm 24/7

Đêm

25/7

Đêm

26/7

Đêm

27/7

Đêm

28/7

Đêm 29/7

Rầy nâu

4

3

7

4

3

5

3

Rầy lưng trắng

3

 

 

6

 

 

2

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

4

5

4

2

5

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

2

1

1

2

1

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

3

1

2

 

1

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đẻ nhánh - cuối đẻ.

Bệnh khô vằn

0.095

3.8

C1

Bệnh sinh lý

0.575

11.60

 

Chuột

0.10

2.20

 

Rầy các loại

4.90

40.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3.85

20.00

N,TT

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.315

5.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.125

40.00

 

Sâu đục thân

0.13

2.20

 

 

2. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

1.267

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.733

5.00

 

Nhện đỏ

0.533

4.00

 

Rầy xanh

1.233

6.00

 

3. Ngô: 6 lá - xoáy nõn

Bệnh khô vằn

0.267

4.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.133

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.333

4.00

 

4. Bưởi: PT quả

Bệnh chảy gôm

0.053

1.60

 

Bệnh loét

0.32

2.60

 

Nhện đỏ

0.067

2.00

 

Rệp sáp

0.20

2.00

 

Ruồi đục quả

0.113

2.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:   Đẻ nhánh - cuối đẻ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.575

11.60

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

65

19

17

12

8

9

 

 

 

4.90

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

154

4

6

20

38

62

24

 

 

3.85

20.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

82

 

 

 

 

 

 

 

 

0.315

5.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

29

 

 

 

 

 

 

 

 

3.125

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

26

0

0

12

2

4

0

 

8

0.13

2.20

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.267

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

5.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  6 lá - xoáy nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 30/7 đến ngày 05/8/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Đẻ nhánh - cuối đẻ.

 

3.8

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh sinh lý

5.3-6.1

11.60

103.561

103.561

 

 

 

+103.561

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

12-32

40.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

20.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.2-2

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4-20

40.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

8

Sâu đục thân

1-2

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-5

6.00

236.266

236.266

 

 

 

+236.266

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

70.854

70.854

 

 

 

+70.854

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

6.00

307.12

307.12

 

 

 

+307.12

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô. 6 lá - xoáy nõn

 

4.00

 

 

 

 

 

-21.49

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

1.2-2.0

2.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

0.8-1.4

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục quả

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân, cào cào châu chấu, bọ xít đen, bọ xít dài, bệnh khô vằn hại rải rác.

 Bệnh sinh lý hại nhẹ, sâu cuốn lá nhỏ cục bộ hại nhẹ trên trà trung cấy muộn.

- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.  Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh khô vằn, rệp cờ phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh loét, sâu xanh bướm phượng hại nhẹ rải rác.  Nhện, rệp, bọ xít, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, sâu nhớt phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Đôn đốc, chỉ đạo chăm sóc, bón phân cho lúa.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi (đặc biệt lưu ý ruồi đục quả).

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân, cào cào châu chấu, bọ xít đen, bệnh thối thân gây hại rải rác.

            - Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp bệnh đốm lá hại nhẹ.

            - Ngô hè thu: Bệnh bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, rệp cờ hại nhẹ.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh loét sẹo hại nhẹ. Bọ xít, bệnh thán thư, nhện, rệp, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 31 tháng 7 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

 

 

Thông báo sâu bệnh khác