Thứ Tư, 24/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 31 (Số 58/2018). Yên Lập.

Tuần 31. Tháng 7/2018. Ngày 31/07/2018
Từ ngày: 30/07/2018. Đến ngày: 05/08/2018

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 24 - 330C. Cao: 390C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 65 - 90%, Cao: 90%. Thấp: 65%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa: Diện tích 3524 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.

- Chè: Diện tích: 1499 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                                             

 

 

                           

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

Bệnh bạc lá

0.06

0.6

 

Rầy các loại

23.3

105

4,5

Sâu cuốn lá nhỏ

2.8

14

1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

4.5

8

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

10.9

35

 

Chè

Bọ cánh tơ

2

5

 

Bọ xít muỗi

2.6

6

 

Rầy xanh

1.7

5

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

0.6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3

105

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

14

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.9

35

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

5

 

 

 

 

 

 

 

 




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa

0.06

0.6

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

23.3

105

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.8

14

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

4.5

8

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

10.9

35

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

2

5

59.1

59.1

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2.6

6

176.9

176.9

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.7

5

29.3

29.3

 

 

 

 

 


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:  

- Trên lúa: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xan, bọ cánh tơ hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa: Bệnh sinh lý, Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình.

          * Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên lúa:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

 

        

 

 PHỤ TRÁCH TRẠM

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2018 Yên Lập 16/07/2018 22/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2018 Yên Lập 09/07/2018 15/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2018 Yên Lập 02/07/2018 08/07/2018
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 6 DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 7/2018 - 7/2018 Yên Lập 01/07/2018 31/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2018 Yên Lập 18/06/2018 24/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2018 Yên Lập 11/06/2018 17/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2018 Yên Lập 04/06/2018 10/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2018 Yên Lập 28/05/2018 03/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2018 Yên Lập 21/05/2018 27/05/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2018 Yên Lập 14/05/2018 20/05/2018