Thứ Ba, 16/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 31 (Số 31/2018). Thanh Sơn.

Tuần 31. Tháng 7/2018. Ngày 31/07/2018
Từ ngày: 31/07/2018. Đến ngày: 04/08/2018

      TRẠM TRỒNG TRỌT VÀ BVTV
            HUYỆN THANH SƠN

Số: 31/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 7  đến ngày 05 tháng 8 năm 2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 30-320C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng có mưa giông ảnh hưởng tới  sinh trưởng, phát triển Cây trồng .

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa: Diện tích: 3409 ha; Giống: BC 15, JO2, Lai số 7, 838, thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5,.. .. ; GĐST: đẻ nhánh

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:   phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…




 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 


 

 

 



 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

0.073

2.90

C1

Bệnh sinh lý

1.125

20.00

 

Rầy các loại

2.625

70.00

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

0.088

3.50

N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.058

1.00

 

Chè KD

Bọ cánh tơ

0.867

4.00

C1

Bọ xít muỗi

0.533

6.00

C1

Rầy xanh

2.267

10.00

C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

2.90

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.125

20.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.625

70.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.088

3.50

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.058

1.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè KD

7

7

 

 

 

 

 

 

 

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

17

17

 

 

 

 

 

 

 

0.533

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

25

25

 

 

 

 

 

 

 

2.267

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 5 tháng 8 năm 2018)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

0.073

2.90

 

 

 

 

 

 

H

2

Bệnh sinh lý

1.125

20.00

136.36

136.36

 

 

 

 

H

3

Rầy các loại

2.625

70.00

 

 

 

 

 

 

H

4

Sâu cuốn lá nhỏ

0.088

3.50

 

 

 

 

 

 

R

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.058

1.00

 

 

 

 

 

 

R

6

Bọ cánh tơ

Chè KD

0.867

4.00

 

 

 

 

 

 

H

7

Bọ xít muỗi

0.533

6.00

187.797

187.797

 

 

 

 

R

8

Rầy xanh

2.267

10.00

335.975

335.975

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+Trên lúa mùa trung: Trưởng thành sâu cuốn là nhỏ đã ra rải rác. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại cục bộ

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+  Trên lúa trung:  Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại, bệnh khô vằn hại rải rác. Bệnh sinh lý hại cục bộ.

+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ cục bộ trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên lúa mùa:

- Chăm sóc, tỉa dặm kết hợp làm cỏ sục bùn để giải phóng khí độc, bổ sung các loại phân bón qua lá như siêu lân, siêu ra rễ, ... hạn chế bệnh sinh lý sau mưa kéo dài; tiến hành bón thúc đẻ nhánh đối với diện tích mới cấy chưa được bón hoặc bón bổ sung đối với những diện tích vừa bón xong nhưng gặp mưa lớn làm rửa trôi phân bón

2. Trên cây chè:

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 31 tháng 7 năm 2018

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2018 Thanh Sơn 24/07/2018 30/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 9/2018 Thanh Sơn 16/07/2018 22/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2018 Thanh Sơn 09/07/2018 15/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2018 Thanh Sơn 02/07/2018 08/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2018 Thanh Sơn 25/06/2018 01/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2018 Thanh Sơn 18/06/2018 24/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2018 Thanh Sơn 04/06/2018 10/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 5/2018 Thanh Sơn 30/04/2018 06/05/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2018 Thanh Sơn 11/06/2018 17/06/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2018 Thanh Sơn 28/05/2018 03/06/2018