Thứ Năm, 25/4/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 32 (Số 32/2018). Thanh Ba.

Tuần 32. Tháng 8/2018. Ngày 07/08/2018
Từ ngày: 06/08/2018. Đến ngày: 12/08/2018

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 32/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày 7 tháng 8năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 6 tháng 8 đến ngày 12 tháng 7 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 330C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-Lúa mùa sớm: Diện tích 1260  ha; GĐST:  Làm đòng

- Lúa mùa trung: Diện tích 1845  ha; GĐST: cuối đẻ - đứng cái

- Cây chè: Diện tích 1753  ha; GĐST: Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh khô vằn

5.80

26.00

C1,3,5

Bệnh sinh lý

0.733

8.00

 

Chuột

0.233

3.00

 

Rầy các loại

6.00

60.00

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

22.80

80.00

T2

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.60

32.00

 

Sâu đục thân

0.167

2.00

 

Lúa sớm

 

Bệnh bạc lá

0.067

2.00

 

Bệnh khô vằn

6.467

24.00

C1,3,5

Chuột

0.133

2.00

 

Rầy các loại

7.333

80.00

T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ

1.60

16.00

T4

Sâu đục thân

0.233

2.00

 

Chè

 

Bọ cánh tơ

0.267

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.667

6.00

 

Nhện đỏ

0.267

4.00

 

Rầy xanh

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.80

26.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

8.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

50

 

30

20

 

 

 

 

 

6.00

60.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

78

12

40

25

1

 

 

 

 

22.80

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

32.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa Sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.467

24.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.333

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

40

 

 

12

20

8

 

 

 

1.60

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

5.80

26.00

440.508

440.508

 

 

 

97.625

 

2

Bệnh sinh lý

0.733

8.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuột

0.233

3.00

62.508

62.508

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

6.00

60.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu cuốn lá nhỏ

22.80

80.00

1169.11

938.7

230.4

 

 

510.742

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.60

32.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Sâu đục thân

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh bạc lá

Lúa Sớm

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh khô vằn

6.467

24.00

481.765

481.765

 

 

 

118.588

 

10

Chuột

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Rầy các loại

7.333

80.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Sâu cuốn lá nhỏ

1.60

16.00

7.412

7.412

 

 

 

229 

 

13

Sâu đục thân

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Bọ cánh tơ

Chè

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0.667

6.00

41.901

41.901

 

 

 

 

 

15

Nhện đỏ

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

 

16

Rầy xanh

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa:Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ nặng trên trà lúa mùa trung; bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại nhẹ trên những ruộng ven đồi gò; sâu đục thân, rầy cá loại, bệnh sinh lý, bệnh bạc lá gây hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ, rầy xanh nhện đỏ gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: Sâu cuốn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng ; rầy các loại,  sâu đục thân, bệnh bạc lá,chuột gây hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 7 thang 8 năm 2018

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân