Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 42/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06
tháng 8 đến ngày 12 tháng 8/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:28oC; Cao: 33oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 3050 ha. Giống: Nhị ưu
838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,....Sinh
trưởng: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.
- Ngô Hè thu: 504 ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển
gen,...: Sinh trưởng: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.
- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
30/7
|
Đêm 31/7
|
Đêm
1/8
|
Đêm
2/8
|
Đêm
3/8
|
Đêm
4/8
|
Đêm 5/8
|
Rầy nâu
|
|
1
|
4
|
8
|
9
|
4
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
6
|
9
|
10
|
|
7
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
2
|
2
|
|
6
|
3
|
3
|
6
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
|
1
|
2
|
2
|
4
|
2
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
1
|
2
|
4
|
3
|
3
|
2
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.
|
Bệnh khô vằn
|
0.76
|
10.20
|
C1,3
|
Bọ xít dài
|
0.05
|
2.00
|
|
Chuột
|
0.17
|
3.50
|
|
Rầy các loại
|
37.15
|
292.00
|
T3,4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.325
|
40.00
|
Tr,T1,2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.023
|
0.40
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
11.75
|
64.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.483
|
4.20
|
|
2.
Chè: PT búp – TH.
|
Bọ cánh tơ
|
0.933
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.867
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.20
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
6.00
|
|
3.
Ngô: 8 lá -
trỗ cờ, phun râu.
|
Bệnh khô vằn
|
0.833
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.267
|
5.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.333
|
4.00
|
|
4.
Bưởi: PT quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.043
|
1.30
|
|
Bệnh loét
|
0.343
|
2.90
|
|
Nhện đỏ
|
0.033
|
1.00
|
|
Ruồi đục quả
|
0.16
|
2.00
|
|
5.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.
|
2230
|
2213
|
12
|
3
|
2
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
140
|
0
|
24
|
58
|
46
|
12
|
|
|
|
37.15
|
292.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
154
|
42
|
55
|
15
|
18
|
20
|
|
4
|
|
7.325
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0.023
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
11.75
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
41
|
0
|
2
|
8
|
12
|
19
|
0
|
|
|
0.483
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 6/8 đến ngày 12/8/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.
|
2.1-8.6
|
10.20
|
41.817
|
41.817
|
|
|
_-
176.7
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít dài
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
1.2-2.1
|
3.50
|
41.817
|
41.817
|
|
|
-60.6
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
40-232
|
292.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8-32
|
40.00
|
827.29
|
772.822
|
54.468
|
|
+827.29
|
99.461
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.1-0.3
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
8-56
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
8
|
Sâu đục thân
|
1.2-2.4
|
4.20
|
44.993
|
44.993
|
|
|
+44.993
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-4
|
5.00
|
152.873
|
152.873
|
|
|
+152.873
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
83.393
|
83.393
|
|
|
-67.504
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
223.727
|
223.727
|
|
|
+139.1
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
-21.5
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
1.6-2
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
1.2-1.6
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Sâu
cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh khô vằn, chuột, sâu
đục thân phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ hại trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài, bọ xít đen, bệnh thối thân, bệnh sinh lý,
cầy cậy hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh
gây hại rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân,
bệnh khô vằn, rệp cờ phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh loét, nhện đỏ, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu
ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, sâu nhớt, sâu vẽ bùa, sâu đục thân phát
sinh gây hại rải rác.
- Keo: Sâu
cuốn lá, sâu ăn lá hại nhẹ. Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ, bọ xít,
rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Đôn
đốc, chỉ đạo chăm sóc, bón phân cho lúa.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu sâu cuốn lá.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi (đặc biệt lưu ý ruồi đục quả).
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,
bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rầy các loại, bệnh sinh lý, bọ xít đen, bọ
xít dài, bệnh thối thân, bệnh bạc lá gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá
hại nhẹ.
- Ngô hè thu: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp cờ hại nhẹ.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh
chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại
nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệpgây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 7 tháng 8
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|