Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 33 (Số 44/2018). Đoan Hùng.

Tuần 33. Tháng 8/2018. Ngày 14/08/2018
Từ ngày: 13/08/2018. Đến ngày: 19/08/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 44/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 8 đến ngày 19 tháng 8/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:28oC; Cao: 33oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 3050ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng: Cuối đẻ – làm đòng.

- Ngô Hè thu: 504ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...: Sinh trưởng: Trỗ cờ - phun râu - làm hạt.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

06/8

Đêm 07/8

Đêm

08/8

Đêm

09/8

Đêm

10/8

Đêm

11/8

Đêm 12/8

Rầy nâu

9

7

10

11

15

17

20

Rầy lưng trắng

5

6

7

 

 

3

12

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

6

13

10

15

Bướm sâu đục thân 2 chấm

3

4

3

2

3

4

4

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

4

3

4

2

5

4

3

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cuối đẻ – làm đòng.

Bệnh khô vằn

1.858

13.40

C1,3

Bệnh sinh lý

0.093

3.20

 

Chuột

0.247

2.60

 

Rầy các loại

7.967

80.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.933

16.00

T4,5

Sâu đục thân

0.63

4.80

T4,5

 

2. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

1.333

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.60

4.00

 

Nhện đỏ

0.30

4.00

 

Rầy xanh

0.90

5.00

 

3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu- làm hạt.

Bệnh khô vằn

1.30

10.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.733

6.00

 

4. Bưởi: PT quả

Bệnh loét

0.293

3.60

 

Rệp sáp

0.113

2.00

 

Ruồi đục quả

0.10

1.80

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:  Cuối đẻ  – làm đòng.

2326

2283

20

17

5

1

 

 

 

0.49

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.247

2.60

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.967

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

36

 

3

11

15

7

 

 

 

1.933

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

63

 

 

5

16

25

 

17

 

0.63

4.80

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  Trỗ cờ - phun râu- làm hạt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

4. Bưởi: PT quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

2.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

1.80

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13/8 đến ngày 19/8/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Cuối đẻ – làm đòng.

3.2-9.6

13.40

73.767

73.767

 

 

-389.14

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh sinh lý

 

3.20

 

 

 

 

-88.67

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.2-2.4

2.60

70.665

70.665

 

 

-118.54

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

12-42

80.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu cuốn lá nhỏ

4-8

16.00

40.397

40.397

 

 

-783.96

801.857

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân

1.2-3.7

4.80

144.432

144.432

 

 

+144.43

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-5

6.00

294.581

294.581

 

 

+294.58

70.854

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

5.00

154.247

154.247

 

 

-14.91

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Trỗ cờ - phun râu- làm hạt.

2-8

10.00

21.99

21.99

 

 

-16.68

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

2-4

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh loét

4. Bưởi: PT quả

1.3-2.1

3.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn