I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình 24 - 330C.
Cao: 360C. Thấp: 250C.
Độ ẩm trung bình: 65 - 90%, Cao: 90%. Thấp:
65%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa: Diện tích 3519 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: Đứng cái – làm đòng
- Chè: Diện tích: 1499 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.
-
Cây lâm nghiệp: Diện tích:
3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
|
Bệnh bạc lá
|
0.28
|
3.3
|
|
Bệnh Khô vằn
|
7.5
|
26.6
|
|
Rầy các loại
|
224.4
|
630
|
T4,5,TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
10.5
|
70
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.6
|
21
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.9
|
7
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.3
|
6
|
|
Rầy xanh
|
1.4
|
4
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh Khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
26.6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224.4
|
630
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
|
0.28
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh Khô vằn
|
7.5
|
26.6
|
852.5
|
852.5
|
|
|
|
372.9
|
|
Rầy các loại
|
224.4
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
10.5
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.6
|
21
|
448.6
|
448.6
|
|
|
|
224.3
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1.9
|
7
|
120.5
|
120.5
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.3
|
6
|
181.9
|
181.9
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
-
Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại
nhẹ đến trung bình; bệnh khô vằn gây hại nhẹ, đến trung bình; bệnh bạc lá, rầy
các loại, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xan, bọ cánh tơ hại nhẹ.
-
Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới
* Trên lúa: Bệnh sinh lý, Rầy các loại, sâu cuốn lá
nhỏ, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.
* Trên
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh
đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên
cây lâm nghiệp
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt
chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.
* Trên
lúa:
- Thường xuyên theo dõi kiểm tra phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.
* Trên chè:
- Thường xuyên theo
dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc
có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra
theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Nguyễn Hữu Thông
|