CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV
THANH THUỶ
Số: 45/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 21 tháng 8 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng
8 năm 2018 đến ngày 26 tháng 8 năm 2018
Kính gửi: Chi cục BVTV
Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao 32-340C; Thấp: 25-260C.
Trong tuần, ngày trời mát, chiều tối và đêm
có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Làm đòng – trỗ bông
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
mùa sớm
|
Bệnh
khô vằn
|
6.3
|
35.7
|
C1,3
|
Rầy
các loại
|
202.7
|
800
|
TT,
1,2
|
Rầy
các loại (trứng)
|
38.7
|
120
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
5.5
|
24
|
T4,5
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
0.077
|
0.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa:
Làm đòng – trỗ bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
35.7
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202.7
|
800
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.7
|
120
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.077
|
0.4
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
|
6-7
|
35.7
|
263.4
|
172.6 (nhẹ)
90.8 (TB)
|
|
|
|
90.8
|
|
2
|
Rầy các loại
|
160-200
|
800
|
50.6
|
50.6 (nhẹ)
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại (trứng)
|
24-40
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-8
|
24
|
202.4
|
162.2 (nhẹ)
40.2 (TB)
|
|
|
|
40.2
|
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.1-0.3
|
0.4
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn
hại nhẹ đến trung bình. Cục bộ hại nặng trên ruộng phòng trừ kém hiệu quả,
phòng trừ gặp mưa chưa phun lại.
- Rầy các loại: Đang tích lũy mật
độ, hại rải rác – nhẹ.
-
Sâu đục thân:Trưởng
thành đang ra và đẻ
trứng.
Ngoài ra: Sâu đục thân, bọ xít
dài, châu chấu hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp
phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến thời gian tới :
- Bệnh khô
vằn hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng trên ruộng xanh tốt, bón thừa phân đạm.
- Ngoài ra: Sâu đục thân, Rầy các loại hại nhẹ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, vàng lá di động xuất
hiện rải rác.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Hà Bích Ngọc
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|