THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 08 đến ngày 26 tháng 08 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 340C; Thấp: 240C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa rào và dông, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa trung: DT: 816.5 ha; GĐST: Làm đòng - đòng già.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh bạc lá |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
2.807 |
11.40 |
|
Bệnh đốm sọc VK |
0.133 |
3.20 |
|
Chuột |
0.273 |
2.20 |
|
Rầy các loại |
13.60 |
64.00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1.333 |
8.00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
Sâu đục thân |
0.75 |
6.50 |
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.807 |
11.40 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133 |
3.20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.273 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.60 |
64.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75 |
6.50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch |
2 |
Bệnh khô vằn |
2.807 |
11.40 |
45.022 |
45.022 |
|
|
|
24.419 |
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Bệnh đốm sọc VK |
0.133 |
3.20 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch |
4 |
Chuột |
0.273 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
5 |
Rầy các loại |
13.60 |
64.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
6 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1.333 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
7 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
8 |
Sâu đục thân |
0.75 |
6.50 |
20.603 |
20.603 |
|
|
|
20.603 |
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
9 |
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
10 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa trung:
Sâu đục thân gây hại trung bình; bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa trung:
Sâu đục thân gây hại trung bình; bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
. - Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |