Thứ Tư, 24/4/2024

thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 34 (Số 47/2018). Đoan Hùng.

Tuần 34. Tháng 8/2018. Ngày 21/08/2018
Từ ngày: 20/08/2018. Đến ngày: 26/08/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 47/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 8 đến ngày 26 tháng 8/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 34oC; Thấp: 25oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,....Sinh trưởng: Đứng cái - đòng già.

- Ngô Hè thu: 504ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...: Sinh trưởng: Làm hạt - chín sữa.

- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2126 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

13/8

Đêm 14/8

Đêm

15/8

Đêm

16/8

Đêm

17/8

Đêm

18/8

Đêm 19/8

Rầy nâu

17

20

15

18

20

17

25

Rầy lưng trắng

13

6

 

 

8

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

15

10

13

3

8

23

15

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

2

4

2

6

6

3

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

3

3

5

 

5

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đứng cái - đòng già.

 

Bệnh bạc lá

0.817

10.60

C1,3

Bệnh khô vằn

5.07

28.20

C3,5

Bọ xít dài

0.307

5.00

 

Chuột

0.26

2.40

 

Rầy các loại

66.80

480.00

TT,TR

Rầy các loại (trứng)

6.133

44.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.267

4.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân

0.287

2.90

TT,TR

Sâu đục thân (bướm)

0.063

0.60

 

Sâu đục thân (trứng)

0.047

0.50

 

 

2. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

1.00

5.00

 

Bọ xít muỗi

0.567

4.00

 

Nhện đỏ

0.40

6.00

 

Rầy xanh

1.133

6.00

 

3. Ngô: Làm hạt - chín sữa.

 

Bệnh khô vằn

1.80

12.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.20

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.933

8.00

 

4. Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.

 

Bệnh loét

0.233

2.20

 

Rệp sáp

0.147

2.40

 

Ruồi đục quả

0.073

1.20

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu nâu ăn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:    Đứng cái - đòng già.

 

 

8370

8302

35

24

9

 

 

 

 

0.2

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1860

1766

22

37

24

11

 

 

 

1.97

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.307

5.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

2.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

198

4

9

16

38

57

 

 

74

66.80

480.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

52

52

 

 

 

 

 

 

 

6.133

44.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

24

2

3

3

6

10

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

28

 

 

3

10

13

 

2

 

0.287

2.90

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

77

77

 

 

 

 

 

 

 

0.063

0.60

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

33

33

 

 

 

 

 

 

 

0.047

0.50

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.133

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   Làm hạt - chín sữa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

4. Bưởi:  PT quả - tích lũy dd về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.147

2.40

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

1.20

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 20/8 đến ngày 26/8/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Đứng cái - đòng già.

 

 

2.6-6.8

10.60

92.787

92.787

 

 

+92.787

92.787

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

6.2-16.6

28.20

572.655

572.655

 

 

+39.12

73.842

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít dài

0.1-2

5.00

73.842

73.842

 

 

+73.842

 

Các xã, thị trấn

4

Chuột

1.2-2.2

2.40

 

 

 

 

-198.885

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

40-292

480.00

 

 

 

 

-102.42

 

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại (trứng)

24-40

44.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu cuốn lá nhỏ

 

4.00

 

 

 

 

-315

 

Các xã, thị trấn

8

Sâu đục thân

1.2-1.7

2.90

92.787

92.787

 

 

+92.787

 

Các xã, thị trấn

9

Sâu đục thân (bướm)

0.1-0.2

0.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

10

Sâu đục thân (trứng)

0.1-0.2

0.50

350.697

350.697

 

 

+350.697

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-4

5.00

120.605

120.605

 

 

-101.939

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

+67.504

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

6.00

186.395

186.395

 

 

-120.722

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Làm hạt - chín sữa.

 

2-8

12.00

17.592

17.592

 

 

+17.592

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh loét

4. Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.

1.2-2

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ ổ 18,8 - 20,2% (Vân Du, Yên Kiện). Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ 6,8 - 9,2% (Phương Trung, Tiêu Sơn…). Rầy các loại, bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh thối thân, bệnh sinh lý, bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, rệp cờ phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả,  bệnh loét, nhện đỏ, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ xít, rệp, sâu nhớt, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, sâu xanh bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng (đặc biệt lưu ý: sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK).

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ ruồi vàng đục quả bưởi.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Rầy các loại, bọ xít dài hại nhẹ. Bọ xít đen, bệnh thối thân gây hại rải rác.

            - Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

            - Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, chuột hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 21 tháng 8 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành