Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 35 (Số 35/2018). Phù Ninh.

Tuần 35. Tháng 8/2018. Ngày 28/08/2018
Từ ngày: 27/08/2018. Đến ngày: 02/09/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 35/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


            Phù Ninh, ngày 28 tháng 8 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27/8 đến ngày 02/9/2018)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 240C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nhẹ, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa mùa sớm: 500 ha; giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-3, TH 3-5,  KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST: chin sữa - chin sáp.                .

+ Lúa mùa trung: 750 ha; giống: KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST: Bắt đầu trỗ.                .

- Ngô. Vụ hè:  480 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  Kết hạt.

- Rau. Diện tích: 309,8 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung:  Bắt đầu trỗ

 

 

 

Bệnh khô vằn

7,033

42,50

C1,3

Sâu đục thân

0,63

2,70

 

Sâu đục thân (bướm)

0,02

0,30

 

Sâu đục thân (trứng)

0,09

1,00

 

Lúa sớm: chin sữa – chin sáp

Bệnh bạc lá

0,17

3,40

C1,3

Bệnh khô vằn

49,195

850,00

 

Sâu đục thân

0,515

3,40

 

Sâu đục thân (bướm)

0,015

0,20

 

Sâu đục thân (trứng)

0,005

0,10

 

Ngô: Kết hạt

Bệnh khô vằn

4,043

22,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung:  Bắt đầu trỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,033

42,50

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

2,70

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,30

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

1,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm: chin sữa – chin sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

3,40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,195

850,00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,515

3,40

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,015

0,20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,005

0,10

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô: Kết hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,043

22,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                     (Từ ngày 27/8 đến ngày 02/9/2018)

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung:  Bắt đầu trỗ

 

 

 

7,033

42,50

160,274

150,0

10,2

 

+40,2

85,3

Cả huyện,…

3

Sâu đục thân

0,63

2,70

30,822

30,8

 

 

+30,8

 

Cả huyện

4

Sâu đục thân (bướm)

0,02

0,30

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Sâu đục thân (trứng)

 

0,09

1,00

164,4

133,6

30,8

 

+164,4

 

 

6

Bệnh bạc lá

Lúa sớm: chin sữa – chin sáp

0,17

3,40

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

7

Bệnh khô vằn

7,125

35,8

121,9

121,9

 

 

+121,9

71,9

Cả huyện

8

Sâu đục thân

0,515

3,40

28,1

28,1

 

 

+28,1

 

Cả huyện

9

Sâu đục thân (bướm)

0,015

0,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

10

Sâu đục thân (trứng)

0,005

0,10

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

11

Bệnh khô vằn

Ngô: Kết hạt

4,4

32,90

69,818

69,8

 

 

+55,1

39,3

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình trên cả hai trà, cục bộ hại nặng, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Trứng sâu đục thân còn ở mức trung bình đến nặng trên những diện tích lúa chưa trỗ (An Đạo, Tiên Phú,..), cần tiếp tục phòng trừ trong thời gian tới. Bệnh bạc lá bắt đầu xuất hiện tại Tiên Du, Tử Đà, tỷ lệ hại rải rác, cục bộ ổ tỷ lệ 8,5% tại Tử Đà, trong điều kiện thời tiết mưa dông cần phòng trừ kịp thời, tránh lây lan.

- Trên ngô hè: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình,

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên ngô hè: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình,

- Trên lúa mùa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời,

* Biện pháp phòng trừ:

- Sâu đục thân: Áp dụng biện pháp thủ công bẫy đèn, vợt bắt bướm, ngắt ổ trứng, Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ  bằng thuốc ví dụ như: Victory 585EC, Nicata 95SP, Virtako 40WG, Rigell 800 WG, Wavotox 585EC, F16 600EC,,,,

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ:  Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC,,,), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì,

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 28 tháng 8 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày từ 19-25/8/2018 - 8/2018 Phù Ninh 19/08/2018 25/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2018 Phù Ninh 20/08/2018 26/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2018 Phù Ninh 13/08/2018 19/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2018 Phù Ninh 06/08/2018 12/08/2018
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa ( từ 30/7 - 5/8). Dự báo 7 ngày tới và BPPT - 8/2018 Phù Ninh 30/07/2018 05/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2018 Phù Ninh 30/07/2018 05/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2018 Phù Ninh 23/07/2018 29/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2018 Phù Ninh 16/07/2018 22/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2018 Phù Ninh 09/07/2018 15/07/2018
Thông báo THSB tháng 6. Dự báo THSB tháng 7 - 7/2018 Phù Ninh 01/07/2018 31/07/2018