Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 35 (Số 49/2018). Đoan Hùng.

Tuần 35. Tháng 8/2018. Ngày 28/08/2018
Từ ngày: 27/08/2018. Đến ngày: 02/09/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 49/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27 tháng 8 đến ngày 02 tháng 9/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 34oC; Thấp: 25oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225, ...Sinh trưởng: Làm đòng – trỗ bông.

- Ngô Hè thu: 504ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919, các giống ngô chuyển gen, ...: Sinh trưởng: Làm hạt - chín sáp.

- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2126 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

20/8

Đêm 21/8

Đêm

22/8

Đêm

23/8

Đêm

24/8

Đêm

25/8

Đêm 26/8

Rầy nâu

19

10

15

12

17

20

11

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

13

11

8

5

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

1

2

3

2

3

4

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

1

 

1

2

1

2

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đứng cái - đòng già.

 

Bệnh bạc lá

0.153

2.70

C1,3

Bệnh khô vằn

7.197

42.20

C3,5

Bọ xít dài

0.227

3.00

 

Rầy các loại

105.00

850.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

3.333

36.00

 

Sâu đục thân

0.523

2.60

T1

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0.08

0.80

 

 

2. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

1.367

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.767

6.00

 

Nhện đỏ

0.467

5.00

 

Rầy xanh

1.333

7.00

 

3. Ngô: Làm hạt - chín sáp.

 

Bệnh khô vằn

2.933

14.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.80

8.00

 

4. Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.317

2.30

 

Bệnh loét

0.053

1.60

 

Bệnh thán thư

0.047

1.40

 

Nhện đỏ

0.217

3.60

 

Rệp sáp

0.133

2.10

 

Ruồi đục quả

0.213

2.00

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:    Làm đòng – trỗ bông

 

 

7082

7043

24

12

3

 

 

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1562

1445

25

35

46

8

3

 

 

3.41

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

32

 

 

 

 

 

 

 

 

0.227

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

201

46

64

50

0

8

0

 

33

105.00

850.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

25

25

0

0

0

0

0

 

25

3.333

36.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

75

52

0

0

5

11

7

 

 

0.523

2.60

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

26

26

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

42

42

0

0

0

0

0

 

 

0.08

0.80

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.767

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

7.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   Làm hạt - chín sáp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.933

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  PT quả - tích lũy dd về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.317

2.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.053

1.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.047

1.40

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.217

3.60

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.10

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.213

2.00

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 27/8 đến ngày 02/9/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Làm đòng – trỗ bông

 

 

 

2.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

6.8-9.9

42.20

665.453

591.7

73.853

 

-173

443.5

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít dài

 

3.00

129.164

129.164

 

 

+129.164

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

104-400

850.00

73.853

73.853

 

 

-22.61

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại (trứng)

12-20

36.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân

1.5-2.4

2.60

92.78

92.78

 

 

+92.78

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân (trứng)

0.1-0.3

0.80

498.817

424.964

73.853

 

+498.817

369.7

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-5

7.00

294.466

294.466

 

 

+139.5

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-4

6.00

70.826

70.826

 

 

+70.826

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

3-6

7.00

307.00

307.00

 

 

-91.7

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Làm hạt - chín sáp.

 

4-10

14.00

57.173

57.173

 

 

+37.173

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

4-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.

1.6-2

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh thán thư

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Nhện đỏ

1-1.9

3.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rệp sáp

 

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Ruồi đục quả

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng (Chân Mộng, Phúc Lai, …). Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh thối thân, bệnh sinh lý, bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh loét, nhện đỏ, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ xít, rệp, sâu nhớt, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, sâu xanh bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng (đặc biệt lưu ý: sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK).

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ bệnh chảy gôm, ruồi vàng đục quả bưởi.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Sâu đục thân, bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK gậy hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh thối thân, nhện gié gây hại rải rác.

            - Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

            - Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu đục bắp, chuột hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Thị Nam Giang

Ngày 28 tháng 8 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành