Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 49/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27
tháng 8 đến ngày 02 tháng 9/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 34oC;
Thấp: 25oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: …………………………………
- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào
xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB,
Thiên ưu 8, HT1, TBR225, ...Sinh trưởng: Làm đòng – trỗ bông.
- Ngô Hè thu: 504ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919, các giống ngô chuyển
gen, ...: Sinh trưởng: Làm hạt - chín sáp.
- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2126 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng
về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
20/8
|
Đêm 21/8
|
Đêm
22/8
|
Đêm
23/8
|
Đêm
24/8
|
Đêm
25/8
|
Đêm 26/8
|
Rầy nâu
|
19
|
10
|
15
|
12
|
17
|
20
|
11
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
13
|
11
|
8
|
5
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
2
|
1
|
2
|
3
|
2
|
3
|
4
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
2
|
1
|
|
1
|
2
|
1
|
2
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đứng cái - đòng già.
|
Bệnh bạc lá
|
0.153
|
2.70
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
7.197
|
42.20
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0.227
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
105.00
|
850.00
|
T1,2
|
Rầy các loại
(trứng)
|
3.333
|
36.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.523
|
2.60
|
T1
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.08
|
0.80
|
|
2.
Chè: PT búp - TH.
|
Bọ cánh tơ
|
1.367
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.767
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.467
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
1.333
|
7.00
|
|
3. Ngô: Làm hạt - chín sáp.
|
Bệnh khô vằn
|
2.933
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.40
|
6.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.80
|
8.00
|
|
4.
Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.317
|
2.30
|
|
Bệnh loét
|
0.053
|
1.60
|
|
Bệnh thán thư
|
0.047
|
1.40
|
|
Nhện đỏ
|
0.217
|
3.60
|
|
Rệp sáp
|
0.133
|
2.10
|
|
Ruồi đục quả
|
0.213
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung:
Làm đòng – trỗ bông
|
7082
|
7043
|
24
|
12
|
3
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1562
|
1445
|
25
|
35
|
46
|
8
|
3
|
|
|
3.41
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.227
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
201
|
46
|
64
|
50
|
0
|
8
|
0
|
|
33
|
105.00
|
850.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
25
|
25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
25
|
3.333
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
75
|
52
|
0
|
0
|
5
|
11
|
7
|
|
|
0.523
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
26
|
26
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
42
|
42
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0.08
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Làm hạt - chín sáp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.933
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.317
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.047
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.217
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.213
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27/8 đến ngày 02/9/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Làm đòng – trỗ bông
|
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
6.8-9.9
|
42.20
|
665.453
|
591.7
|
73.853
|
|
-173
|
443.5
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ xít dài
|
|
3.00
|
129.164
|
129.164
|
|
|
+129.164
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
104-400
|
850.00
|
73.853
|
73.853
|
|
|
-22.61
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
(trứng)
|
12-20
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
|
1.5-2.4
|
2.60
|
92.78
|
92.78
|
|
|
+92.78
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.1-0.3
|
0.80
|
498.817
|
424.964
|
73.853
|
|
+498.817
|
369.7
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-5
|
7.00
|
294.466
|
294.466
|
|
|
+139.5
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-4
|
6.00
|
70.826
|
70.826
|
|
|
+70.826
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-3
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
3-6
|
7.00
|
307.00
|
307.00
|
|
|
-91.7
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Làm hạt - chín sáp.
|
4-10
|
14.00
|
57.173
|
57.173
|
|
|
+37.173
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
4-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.
|
1.6-2
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh thán thư
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Nhện đỏ
|
1-1.9
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rệp sáp
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Ruồi đục quả
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung:
Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại
nặng (Chân Mộng, Phúc Lai, …). Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ. Chuột
hại rải rác, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh thối
thân, bệnh sinh lý, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh
gây hại rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh
đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi
đục quả, bệnh loét, nhện đỏ, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bọ
xít, rệp, sâu nhớt, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, sâu xanh bướm phượng
phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng (đặc biệt lưu ý: sâu đục thân,
bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK).
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ bệnh chảy gôm, ruồi vàng đục
quả bưởi.
- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Sâu đục thân, bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK gậy hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh thối thân, nhện gié gây
hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây
hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá
hại nhẹ rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu đục bắp, chuột hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh
chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại
nhẹ.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 28 tháng 8
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|