Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 36 (Số 36/2018). Phú Thọ.

Tuần 36. Tháng 9/2018. Ngày 04/09/2018
Từ ngày: 03/09/2018. Đến ngày: 09/09/2018

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 09 đến ngày 09 tháng 09 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao: 340C; Thấp: 250C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa rào và dông, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa trung: DT: 816.5 ha; GĐST: Trỗ bông - chắc xanh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.373

5.60

 

Bệnh khô vằn

4.167

21.40

 

Bệnh đốm sọc VK

0.587

8.80

 

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.273

2.20

 

Rầy các loại

60.267

496.00

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

0.743

4.50

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.373

5.60

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

67

 

32

24

11

0

0

 

 

4.167

21.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.587

8.80

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.273

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

79

7

15

28

23

6

0

 

 

60.267

496.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

61

12

19

8

2

2

0

 

18

0.743

4.50

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

0.373

5.60

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Thạch

2

Bệnh khô vằn

4.167

21.40

102.253

102.253

 

 

 

77.835

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

3

Bệnh đốm sọc VK

0.587

8.80

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Thạch

4

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

5

Chuột

0.273

2.20

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

6

Rầy các loại

60.267

496.00

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

7

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

8

Sâu đục thân

0.743

4.50

36.628

36.628

 

 

 

 

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

9

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

10

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa trung:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; sâu đục thân gây hại nhẹ.

Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác mật độ trung bình 48-224 con/m2, cao 320-496 con/m2, cục bộ 1280 con/m2 (2 ruộng 4 sào tại xã Hà Thạch).

Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:     

* Trên lúa mùa trung:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; sâu đục thân gây hại nhẹ; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

.         - Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

 

Lê Diên Quang

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 35 - 8/2018 Phú Thọ 27/08/2018 02/09/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 34 - 8/2018 Phú Thọ 20/08/2018 26/08/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 33 - 8/2018 Phú Thọ 13/08/2018 19/08/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 32 - 8/2018 Phú Thọ 06/08/2018 12/08/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 32 - 8/2018 Phú Thọ 06/08/2018 12/08/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 32 - 8/2018 Phú Thọ 06/08/2018 12/08/2018
Thông báo THSB tháng 7, DBTHSB tháng 8/2018 - 8/2018 Phú Thọ 01/08/2018 31/08/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 31 - 7/2018 Phú Thọ 30/07/2018 05/08/2018
Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 30 - 7/2018 Phú Thọ 23/07/2018 29/07/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2018 Phú Thọ 16/07/2018 22/07/2018