Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 36 (Số 57/2018). Đoan Hùng.

Tuần 36. Tháng 9/2018. Ngày 04/09/2018
Từ ngày: 03/09/2018. Đến ngày: 09/09/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 51/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 9 đến ngày 09 tháng 9/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 34oC; Thấp: 25oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225, ...Sinh trưởng: Đòng già - ngậm sữa.

- Ngô Hè thu: 504ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919, các giống ngô chuyển gen, ...: Sinh trưởng: Chín sữa - chín.

- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2126 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

27/8

Đêm 28/8

Đêm

29/8

Đêm

30/8

Đêm

31/8

Đêm

01/9

Đêm 02/9

Rầy nâu

14

9

9

14

20

17

30

Rầy lưng trắng

 

 

7

 

 

10

10

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

12

11

8

11

22

20

22

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

2

3

2

3

5

4

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

1

2

1

2

4

3

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đòng già - ngậm sữa.

 

Bệnh khô vằn

7.80

42.00

C3,5,7

Bọ xít dài

0.13

3.00

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

236.80

1200.00

T3,4

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

0.44

4.20

T2

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

1.067

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.90

4.00

 

Nhện đỏ

0.20

4.00

 

Rầy xanh

0.933

5.00

 

3. Ngô: Chín sữa - chín.

 

Bệnh khô vằn

2.033

12.00

 

Chuột

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.533

4.00

 

4. Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.153

2.70

 

Bệnh loét

0.06

1.80

 

Bệnh thán thư

0.107

2.00

 

Rệp sáp

0.183

3.40

 

Ruồi đục quả

0.04

1.20

 

Sâu vẽ bùa

0.11

1.90

 

5.Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:     Đòng già - ngậm sữa.

 

 

 

1530

1409

21

32

33

26

7

 

 

3.82

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

231

17

38

65

62

23

 

 

16

236.80

1200.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

49

 

26

11

 

3

 

 

9

0.44

4.20

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:    Chín sữa - chín.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  PT quả - tích lũy dd về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.183

3.40

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

1.90

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5.Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 03 đến ngày 09/9/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Đòng già - ngậm sữa.

 

 

6.1-28.8

42.00

849.941

720.771

129.17

 

+7.361

332.183

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít dài

0.1-0.8

3.00

129.17

129.17

 

 

+13.055

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

208-960

1200.00

295.80

295.80

 

 

+295.8

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân

1.2-2.2

4.20

129.17

129.17

 

 

+129.17

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-4

6.00

152.813

152.813

 

 

-69.731

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

5.00

70.826

70.826

 

 

-219.222

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín sữa - chín.

2-8

12.00

15.508

15.508

 

 

+15.508

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.

 

2.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh thán thư

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

 

3.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục quả

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu vẽ bùa

 

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng (Phương Trung, Chí Đám, Chân Mộng, Phúc Lai, Hữu Đô…). Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại TB (Phương Trung, Yên Kiện, Phúc Lai, Hữu Đô, Chí Đám…). Sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB (Chí Đám, Chân Mộng, Phong Phú, Hùng Long, Yên Kiện, Tây Cốc, Đại Nghĩa…). Chuột hại rải rác, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh đốm nâu, nhện gié hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Hữu Đô).  Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh loét, nhện đỏ, rệp, bọ xít, câu cấu, sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, sâu nhớt, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục cành, sâu xanh bướm phượng phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng (đặc biệt lưu ý: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK).

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ bệnh chảy gôm, bệnh loét, ruồi vàng đục quả bưởi.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK gậy hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh thối thân, nhện gié gây hại rải rác.

            - Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

            - Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu đục bắp, chuột hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 04 tháng 9 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành