Thứ Ba, 7/5/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 36 (Số 36/2018). Thanh Ba.

Tuần 36. Tháng 9/2018. Ngày 05/09/2018
Từ ngày: 03/09/2018. Đến ngày: 09/09/2018

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 36/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày 05 tháng 9 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 9 đến ngày 09 tháng 9 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 330C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-Lúa mùa sớm: Diện tích 1260  ha; GĐST:  Ngậm sữa – chín

- Lúa mùa trung: Diện tích 1845  ha; GĐST: Trỗ bông – Ngậm sữa

- Cây chè: Diện tích 1753  ha; GĐST: Phát triển búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh bạc lá

0.233

3.00

C1,3

Bệnh khô vằn

7.067

36.00

C3,5

Bọ xít dài

0.333

4.00

 

Chuột

0.233

3.00

 

Rầy các loại

304.00

2600.00

T2,3

Sâu đục thân

0.133

2.00

T1,2

Lúa sớm

 

Bệnh khô vằn

3.733

24.00

C3,5

Chuột

0.133

2.00

 

Rầy các loại

560.00

4000.00

T2,3

Sâu đục thân

0.133

2.00

T1,2

Chè

 

Bọ cánh tơ

0.833

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.60

4.00

 

Rầy xanh

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.067

36.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304.00

2600

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.733

24.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

560.00

4000

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

7.067

36.00

504.492

504.492

 

 

 

315.492

 

3

Bọ xít dài

0.333

4.00

62.508

62.508

 

 

 

 

 

4

Chuột

0.233

3.00

62.508

62.508

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

304.00

2600.00

160.134

160.134

 

 

 

97.625

 

6

Sâu đục thân

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm

3.733

24.00

237.176

237.176

 

 

 

111.176

 

8

Chuột

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Rầy các loại

560.00

4000.00

37.059

14,759

22,3

 

 

29.647

 

10

Sâu đục thân

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ cánh tơ

Chè

0.833

6.00

41.901

41.901

 

 

 

 

 

12

Bọ xít muỗi

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Rầy xanh

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa:Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá gây hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ.Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng ; Bệnh bạc lá, bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 05 tháng 9 năm 2018

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân