CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV
THANH THUỶ
Số: 51/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 11 tháng 9 năm 2018
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 9 năm 2018 đến ngày 16 tháng 9 năm 2018
Kính gửi: Chi cục BVTV
Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao 32-340C; Thấp: 25-260C.
Trong tuần, ngày trời mát. Cây trồng
sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Làm Chín sữa – chín sáp
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
mùa sớm
Chín sáp – chín hoàn toàn
|
Bệnh
khô vằn
|
9.9
|
40
|
C1,3
|
Rầy
các loại
|
482.7
|
2000
|
TT,
T,3,4
|
Rầy
các loại (trứng)
|
47.2
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa:
Chín sữa- chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482.7
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.2
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
|
8-10
|
40
|
334.8
|
172.6 (nhẹ)
162.2 (TB)
|
|
|
|
162.2
|
|
2
|
Rầy các loại
|
400-500
|
2000
|
242.5
|
202.4(nhẹ)
40(TB)
|
|
|
|
151.8
|
|
3
|
Rầy các loại (trứng)
|
40-80
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa sớm:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung
bình. Cục bộ hại nặng trên ruộng phòng trừ kém hiệu quả, phòng trừ gặp mưa chưa
phun lại.
- Rầy các loại: Đang tích lũy mật
độ, hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng gây cháy chòm cháy ổ (Xuân Lộc, Thạch Đồng)
- Bệnh bạc lá vi khuẩn hại cục bộ
ruộng.
2. Biện pháp
xử lý:
- Thường
xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp
phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến thời gian tới :
- Bệnh khô
vằn hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng trên ruộng xanh tốt, bón thừa phân đạm.
- Rầy các
loại hại nhẹ - TB
- Ngoài ra: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại cục bộ ruộng.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Hà Bích Ngọc
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu
|