Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 37 (Số 54/2018). Đoan Hùng.

Tuần 37. Tháng 9/2018. Ngày 11/09/2018
Từ ngày: 10/09/2018. Đến ngày: 16/09/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 54/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 9 đến ngày 16 tháng 9/2018)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:28oC; Cao: 32oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 70%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2958 ha. Giống: Nhịưu 838, Nhịưu số 7, TH 3-4, TH 3-5, KDDB, Thiên ưu 8, HT1, TBR225,...Sinh trưởng: Trỗ bông - chắc xanh.

- Ngô Hè thu: 504ha. Giống LVN 99, NK4300, DK 6919,các giống ngô chuyển gen,...: Sinh trưởng: Chín sáp – thu hoạch.

- Chè: 3070 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: PT búp- thu hoạch.

- Bưởi: 2126 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

3/9

Đêm  4/9

Đêm

5/9

Đêm

6/9

Đêm

7/9

Đêm

8/9

Đêm 9/9

Rầy nâu

20

 

30

45

35

27

20

Rầy lưng trắng

 

 

40

30

20

20

15

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

15

 

15

20

15

4

17

Bướm sâu đục thân 2 chấm

3

 

3

2

4

2

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

3

 

4

3

3

2

3

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Trỗ bông - chắc xanh.

Bệnh bạc lá

1.123

10.40

C1,3

Bệnh khô vằn

4.927

21.80

C3,5,7

Bệnh đốm sọc VK

0.10

1.80

C1

Bọ xít dài

0.14

1.20

 

Rầy các loại

337.333

1560.00

T4,5

Rầy các loại (trứng)

0.933

16.00

 

Sâu đục thân

0.24

2.40

 

 

2. Chè: PT búp - TH.

 

Bọ cánh tơ

0.833

5.00

 

Bọ xít muỗi

0.567

4.00

 

Rầy xanh

1.233

6.00

 

3. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.

 

Bệnh khô vằn

1.10

8.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.633

4.00

 

4. Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.04

1.20

 

Bệnh loét

0.223

2.20

 

Nhện đỏ

0.123

2.20

 

Rệp sáp

0.24

2.40

 

Ruồi đục quả

0.173

2.20

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:    Trỗ bông - chắc xanh.

 

7046

6967

42

37

 

 

 

 

 

0.24

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1524

1449

6

15

25

24

5

 

 

2.83

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

7046

 7039

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

1.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

154

21

27

24

43

39

 

 

 

337.333

1560.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

23

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

26

 

8

15

3

 

 

 

 

0.24

2.40

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  PT quả - tích lũy dd về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.123

2.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

2.40

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.173

2.20

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 10/9 đến ngày 16/9/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Trỗ bông - chắc xanh.

 

 

2.5-7.3

10.4

92.787

92.787

 

 

-23.33

92.787

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

6.1-17.9

21.80

665.442

665.442

 

 

-177.14

203.013

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Bọ xít dài

0.8-1

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

320-1280

1560.00

462.43

462.43

 

 

+462.43

369.6

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại (trứng)

 

16.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân

1.2-1.8

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-4

5.00

70.826

70.826

 

 

+3.32

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

2-5

6.00

154.187

154.187

 

 

+2.1

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.

 

2-4

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu đục thân, bắp

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả - tích lũy dd về quả.

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

1.2-1.9

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

1.4-1.8

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục quả

1.2-1.8

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:                                                    

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng (Phúc Lai, Vân Đồn, Chí Đám, Ngọc Quan, Chân Mộng, Yên Kiện, Bằng Doãn, …). Bệnh bạc lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ trung bình (Minh Tiến, Yên Kiện,...)Sâu đục thân, bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ. Bệnh ĐSVK, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh thối thân, bệnh đốm nâu hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu đục bắp, chuột hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng (đặc biệt lưu ý: sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK).

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc và phòng trừ bệnh chảy gôm, ruồi vàng đục quả bưởi.

- Tiếp tục phòng trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh khô vằn, Rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh thối thân, nhện gié gây hại rải rác.

            - Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp, bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

            - Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu đục bắp, chuột hại nhẹ rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, sâu đục thân đục cành phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh thán thư, rệp, bệnh loét sẹo, nhện đỏ, câu cấu phát sinh gây hại nhẹ.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, rệpgây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

 

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 11 tháng 9 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành