THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 09 đến ngày 16 tháng 09 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao: 340C; Thấp: 250C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa trung: DT: 816.5 ha; GĐST: Trỗ bông - đỏ đuôi.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh bạc lá |
0.667 |
9.60 |
|
Bệnh khô vằn |
4.35 |
23.70 |
|
Bệnh đốm sọc VK |
0.133 |
2.40 |
|
Chuột |
0.067 |
2.00 |
|
Rầy các loại |
73.20 |
512.00 |
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
Sâu đục thân |
0.507 |
2.60 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667 |
9.60 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
91 |
|
23 |
29 |
36 |
3 |
|
|
|
4.35 |
23.70 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
85 |
8 |
14 |
19 |
28 |
16 |
|
|
|
73.20 |
512.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.507 |
2.60 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa trung
|
0.667 |
9.60 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch |
2 |
Bệnh khô vằn |
4.35 |
23.70 |
106.069 |
106.069 |
|
|
|
69.441 |
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Bệnh đốm sọc VK |
0.133 |
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch |
4 |
Chuột |
0.067 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
5 |
Rầy các loại |
73.20 |
512.00 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
6 |
Rầy các loại (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
7 |
Sâu đục thân |
0.507 |
2.60 |
36.628 |
36.628 |
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa trung:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; sâu đục thân gây hại nhẹ, tỷ lệ hại trung bình: 0-2%, cao 2,6%, cục bộ 6,85% (Diện tích khoảng 1 ha tại xã Hà Thạch.
Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác mật độ trung bình 64-388 con/m2, cao 320-512 con/m2, cục bộ 1384 con/m2 (6 sào tại xã Hà Thạch).
Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa trung:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; sâu đục thân gây hại nhẹ; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột, rầy các loạigây hại nhẹ rải rác
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
. - Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |