Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 37/2018). Phù Ninh.

Tuần 37. Tháng 9/2018. Ngày 11/09/2018
Từ ngày: 10/09/2018. Đến ngày: 16/09/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 37/TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


            Phù Ninh, ngày 11 tháng 9 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 đến ngày 16/9/2018)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 280C....Cao: 360C.....Thấp: 240C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nhẹ, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa mùa sớm: 500 ha; giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-3, TH 3-5,  KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST: đỏ đuôi.                .

+ Lúa mùa trung: 750 ha; giống: KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, RVT, TBR 225, Kim cương 111, Nếp 87, nếp 97 , GĐST: phơi màu.                .

- Ngô. Vụ hè:  480 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  Thu hoạch.

- Rau. Diện tích: 309,8 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung:  phơi màu

 

 

 

Bệnh khô vằn

5,21

28,90

C1,3

Rầy các loại

64,50

700,00

 

Sâu đục thân

0,795

4,50

 

Sâu đục thân (bướm)

0,015

0,20

 

Sâu đục thân (trứng)

0,03

0,20

 

Lúa sớm: đỏ đuôi

Bệnh khô vằn

3,11

21,40

C1,3

Rầy các loại

6,80

80,00

 

Sâu đục thân

0,785

7,10

 

Sâu đục thân (trứng)

0,01

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung:  phơi màu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,21

28,90

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64,50

700,00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,795

4,50

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,015

0,20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm: đỏ đuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,11

21,40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,80

80,00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,785

7,10

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 10 đến ngày 16/9/2018)

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung:  phơi màu

 

 

 

5,21

28,90

168,75

168,75

 

 

+108,75

75,00

Cả huyện,…

2

Rầy các loại

64,50

700,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Sâu đục thân

0,795

4,50

75,00

75,00

 

 

+75,00

 

Cả huyện

4

Sâu đục thân (bướm)

0,015

0,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Sâu đục thân (trứng)

0,03

0,20

18,75

18,75

 

 

+18,75

 

Cả huyện

6

Bệnh khô vằn

Lúa sớm: đỏ đuôi

3,11

21,40

56,25

56,25

 

 

+56,25

28,125

Cả huyện

7

Rầy các loại

6,80

80,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

8

Sâu đục thân

0,785

7,10

56,25

56,25

 

 

+56,25

28,125

Cả huyện

9

Sâu đục thân (trứng)

0,01

0,10

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình trên cả hai trà, cục bộ hại nặng, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Sâu đục thân đã được phòng trừ kịp thời nên diện tích thiệt hại thấp, cục bộ hại nặng ở những ruộng không phòng trừ kịp thời tỷ lệ hại 10,5%. Một số diện tích lúa chưa trỗ vẫn còn trứng sâu đục thân, cần tiếp tục phòng trừ. Rầy các loại gây hại rải rác trên cả hai trà.

- Trên ngô hè: Thu hoạch.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên ngô đông: Sâu xám, chuột hại nhẹ đến trung bình,

- Trên lúa mùa: Sâu đục thân,  rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời,

* Biện pháp phòng trừ:

- Sâu đục thân: Áp dụng biện pháp thủ công bẫy đèn, vợt bắt bướm, ngắt ổ trứng, Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ  bằng thuốc ví dụ như: Victory 585EC, Nicata 95SP, Virtako 40WG, Rigell 800 WG, Wavotox 585EC, F16 600EC,,,,

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ:  Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC,,,), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì,

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 11 tháng 9 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo THSB tháng 8. Dự báo THSB tháng 9 - 9/2018 Phù Ninh 01/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2018 Phù Ninh 03/09/2018 09/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2018 Phù Ninh 27/08/2018 02/09/2018
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày từ 19-25/8/2018 - 8/2018 Phù Ninh 19/08/2018 25/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2018 Phù Ninh 20/08/2018 26/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2018 Phù Ninh 13/08/2018 19/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2018 Phù Ninh 06/08/2018 12/08/2018
Thông báo tình hình dịch hại 7 ngày trên lúa ( từ 30/7 - 5/8). Dự báo 7 ngày tới và BPPT - 8/2018 Phù Ninh 30/07/2018 05/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2018 Phù Ninh 30/07/2018 05/08/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2018 Phù Ninh 23/07/2018 29/07/2018