TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 38/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 30-320C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa rào cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường .
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa: Diện tích: 3228,29 ha; Giống: BC 15, JO2, Lai số 7, 838, thiên ưu 8, TH3-4, TH3-5,.. .. ; GĐST: chắc xanh – đỏ đuôi
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm | Đêm | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
|
|
| | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 2.575 | 23.70 | C5 |
Rầy các loại | 98.00 | 910.00 | TT,T1,2 |
Chè KD | Bọ xít muỗi | 1.20 | 6.00 | C1 |
Rầy xanh | 2.667 | 10.00 | C1 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh khô vằn | Lúa trung | | | | | | x | | | | 2.575 | 23.70 | | | | | | |
Rầy các loại | | xx | xx | | | | | | x | 98.00 | 910.00 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | Chè KD | 18 | 118 | | | | | | | | 1.20 | 6.00 | | | | | | |
Rầy xanh | 29 | 229 | | | | | | | | 2.667 | 10.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 tháng 9 đến ngày 23 tháng 9 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung | 2.575 | 23.70 | 514.175 | 514.175 | | | | 62.282 | R |
2 | Rầy các loại | 98.00 | 910.00 | 128.025 | 128.025 | | | | | R |
3 | Bọ xít muỗi | Chè KD | 1.20 | 6.00 | 148.177 | 148.177 | | | | | H |
4 | Rầy xanh | 2.667 | 10.00 | 375.594 | 375.594 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+Trên lúa mùa trung:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình. Sâu đục thân gây hại nhẹ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá xuất hiện và gây hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ; bọ cánh tơ, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại gây hại nhẹ, sâu đục thân hại nhẹ rải rác. Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bạc lá hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ trung bình.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa mùa:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC, ... .
- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Chersieu 75 WG, Excel Babsac 600 EC, Victory 585 EC, Superista 25 EC, Rockfos 550 EC, Nibas 50 EC, ....Khi lúa vào giai đoạn chín sáp, cần rẽ băng rộng 0,8 - 1,2 m và phun thuốc kỹ vào gốc lúa.
2. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 18 tháng 9 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |